interchange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interchange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interchange trong Tiếng Anh.
Từ interchange trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao hoán, sự xen kẽ nhau, thay thế lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interchange
giao hoánverb |
sự xen kẽ nhauverb |
thay thế lẫn nhauverb |
Xem thêm ví dụ
We can use F = dP/dt to analyze variable mass systems only if we apply it to an entire system of constant mass having parts among which there is an interchange of mass." Chúng ta có thể sử dụng F = dP/dt nhằm phân tích hệ có khối lượng thay đổi chỉ khi chúng ta áp dụng nó cho một hệ toàn thể với khối lượng không đổi với các phần trong nó có thể trao đổi khối lượng cho nhau." |
Interstate H-3 begins at the Hālawa Interchange with Interstates H-1 and H-201. Xa lộ Liên tiểu bang H-3 bắt đầu tại nút giao thông lập thể Hālawa với các xa lộ liên tiểu bang H-1 và H-201. |
The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard. Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard. |
At this junction, I-95 North heads to the northwest (co-signed with U.S. Route 1 South, as well as Route 128, which begins at the interchange), to serve as the beltway around Boston, while I-95 South runs by itself southwest through Boston's southwestern suburbs toward Rhode Island. Tại điểm giao cắt này, I-95 chiều hướng bắc chạy theo hướng tây bắc (có biển dấu chung với Quốc lộ Hoa Kỳ 1 chiều đi hướng nam cũng như Xa lộ 128 bắt đầu tại nút giao thông này) để phục vụ như xa lộ vành đai quanh thành phố Boston trong khi đó I-95 chiều hướng nam chạy một mình về hướng tây nam qua các khu ngoại ô tây nam của thành phố Boston về hướng tiểu bang Rhode Island. |
13:17) Our drawing close to our brothers results in an interchange of encouragement, strengthening us to persevere.—Rom. Các trưởng lão tiếp tục tỉnh thức về linh hồn chúng ta, giúp chúng ta đối phó với nhiều loại vấn đề (Hê-bơ-rơ 13:17). |
And if there is to be a true “interchange of encouragement,” we must listen attentively to what the older person says. —Romans 1:11, 12. Và để “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ”, chúng ta phải chăm chú lắng nghe những gì người cao niên nói.—Rô-ma 1:11, 12. |
In time, these characters began to be read using Sino-Japanese readings, first Nippon and later Nihon, although the two names are interchangeable to this day. Theo thời gian, những ký tự này bắt đầu được đọc bằng cách đọc Trung-Nhật, ban đầu là Nippon và sau là Nihon, mặc dù hai tên có thể hoán đổi cho đến ngày nay. |
They can live on any type of soil with an organic component, including marine ecosystems, where they are termed interchangeably with bottom feeders. Chúng có thể sống trên đất bất kỳ với một thành phần hữu cơ, bao gồm các hệ sinh thái biển, nơi chúng được gọi thay thế cho nhau với động vật ăn đáy. |
However, both budō and bujutsu are used interchangeably in English with the term "martial arts". Tuy nhiên, cả budō và bujutsu đều được sử dụng thay thế bằng tiếng Anh với thuật ngữ "martial arts" (võ thuật), cũng như trong tiếng Việt chỉ ghi chung là "võ thuật". |
Of course, this means that you must be present at the meetings so that you can enjoy an encouraging and upbuilding interchange with the brothers and sisters. Dĩ nhiên, điều này có nghĩa bạn phải có mặt tại các buổi họp để cả hai bên khuyến khích và xây dựng lẫn nhau. |
In Minnesota, the terms town and township are used interchangeably with regard to township governments. Tại Minnesota, thuật ngữ thị trấn (town) và xã (township) có thể thay thế nhau để chỉ chính quyền xã. |
Both the A and C model aircraft were assigned to the 81st TFW, and were used interchangeably within the three squadrons. Những máy bay thuộc cả phiên bản A và C được bố trí đến Phi đoàn Tiêm kích Chiến thuật 81, và được sử dụng thay thế lẫn nhau trong ba phi đội. |
Our direct association with our brothers results in “an interchange of encouragement” and helps new ones better appreciate the need to attend. Việc kết hợp với anh em giúp chúng ta “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” cũng như giúp những người mới hiểu rõ hơn tại sao cần tham dự các buổi nhóm. |
During the same interchange, Abraham also came to see that Jehovah is “slow to anger.” Trong cuộc trao đổi này, Áp-ra-ham cũng nhận ra rằng Đức Giê-hô-va “chậm giận”. |
The highway turns due east and crosses the Susquehanna River over the John Harris Bridge, south of Harrisburg's central business district, passing through Paxtang before encountering I-283 and US 322 at the Eisenhower Interchange. Xa lộ quay sang hướng đông bên trong đoạn nhập và qua Sông Susquehanna bằng Cầu John Harris ở phía nam khu thương mại trung tâm của phố chính thành phố Harrisburg, đi qua Paxtang trước khi gặp Xa lộ Liên tiểu bang 283 và Quốc lộ Hoa Kỳ 322 tại nút giao thông lập thể Eisenhower. |
And the terms "Indian subcontinent" and "South Asia" are sometimes used interchangeably. Thuật ngữ "tiểu lục địa Ấn Độ" và "Nam Á" đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau. |
Past sources, such as academics Fred Halliday,Alan M. Wald, and David S. Painter, used the interchangeable terms to refer to the 1979–1985 and/or 1985–1991 phases of the Cold War. Các nguồn trong quá khứ, như các học giả Fred Halliday, Alan M. Wald, và David S. Painter, đã sử dụng các thuật ngữ hoán đổi cho nhau để chỉ năm 1979 Giai đoạn 1985 và / hoặc 1985–1991 của Chiến tranh Lạnh. |
They migrated to South America about three million years ago during the Great American Interchange. Chúng di cư đến Nam Mỹ 3 triệu năm trước. |
Coincidentally, "Auld Lang Syne" and "America the Beautiful" have the same metre, and the lyrics can be sung interchangeably. Như một sự trùng hợp bất ngờ, "Auld Lang Syne" and "America the Beautiful" có cùng nhịp phách, và lời bài hát có thể được hát thay thế cho nhau. |
By focusing so much on ourselves and our gadgets, we have rendered the individuals on the other end into invisibility, as tiny and interchangeable as the parts of a mobile phone. Vì tập trung quá nhiều vào bản thân và tiện ích của mình, chúng ta đã biến những cá nhân đầu bên kia thành tàng hình, nhỏ và dễ thay đổi như những linh kiện của một chiếc điện thoại. |
At least three Japanese terms are used interchangeably with the English phrase Japanese martial arts. Có ít nhất ba thuật ngữ tiếng Nhật được sử dụng thay thế cho nhau ứng với cụm từ "võ thuật (martial arts) Nhật Bản". |
6 miles (9.7 km) later, there is an interchange between PA 412 and I-78 in Hellertown. Sáu dặm sau đó, có một nút giao thông giữa Xa lộ Pennsylvania 412 và I-78 tại Hellertown. |
As a social class generally, freed slaves were libertini, though later writers used the terms libertus and libertinus interchangeably. Những người nô lệ được giải phóng còn được xếp vào một tầng lớp xã hội, nói chung gọi là libertini, mặc dù các nhà văn sau đó sử dụng thuật ngữ libertus và libertinus. |
Although the terms "educational psychology" and "school psychology" are often used interchangeably, researchers and theorists are likely to be identified as educational psychologists, whereas practitioners in schools or school-related settings are identified as school psychologists. Mặc dù thuật ngữ "tâm lý giáo học" và "tâm lý học đường" thường được dùng với nghĩa giống nhau, các nhà nghiên cứu và lý thuyết gia thường được gọi là các nhà tâm lý giáo dục, trong khi các chuyên gia tâm lý làm việc ở trường học hay những môi trường liên quan đến trường học thì được gọi là các nhà tâm lý học đường. |
To connect the two segments, I-43 was signed concurrently with the east–west segment of I-894 and the north–south portion of I-94 in the greater Milwaukee metropolitan area from I-894 to the Marquette Interchange, which was completely reconstructed with work being completed in 2008. Để nối hai đoạn rời nhau, I-43 được cắm biển trùng với đoạn đông-tây của I-894 và đoạn bắc-nam của I-94 trong vùng đô thị Milwaukee từ I-894 đến nút giao thông lập thể Marquette. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interchange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interchange
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.