trade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trade trong Tiếng Anh.
Từ trade trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trade
thương mạinoun (buying and selling) President Jefferson did not want the trade ban to last long. Tổng thống Jefferson không muốn cấm vận thương mại kéo dài. |
buôn bánnoun (buying and selling) You shall be allowed to continue your trade. Ngươi có thể được phép tiếp tục buôn bán. |
thương nghiệpnoun (buying and selling) Our trade and banking partners are deserting us as they hear of Florence's ex-communication. Thương nghiệp và khách hàng của chúng ra đang bỏ rơi chúng ta khi họ nghe Florence bị cấm thông công. |
Xem thêm ví dụ
It is the product of Somalia's rich tradition of trade and commerce. Nó là sản phẩm của truyền thống thương mại và buôn bán mạnh mẽ của Somalia. |
The Emajõgi has been widely used as a waterway and trade route for centuries. Emajõgi đã được dùng như một tuyến đường thủy giao thương trong hàng thế kỷ. |
I do not trade in slaves. Tôi không trao đổi nô lệ. |
Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions' size allows for the benefits of mass production. Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt. |
The relationship management is situated in assorted media: web sites, newsletters, developer conferences, trade media, blogs and DVD distribution. Việc quản lý các mối quan hệ nằm trong các phương diện sau: các trang web, bản tin, các hội nghị phát triển, phương tiện truyền thông, các trang blog và các bản phân phối DVD. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
In Senegal in West Africa, the French began to establish trading posts along the coast in 1624. Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624. |
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment. Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư. |
Because of its promise of control over lucrative trade routes, Eshnunna could function somewhat as a gateway between Mesopotamian and Elamite culture. Do nắm quyền kiểm soát đối với các tuyến đường thương mại hấp dẫn, Eshnunna đã phần nào hoạt động như một cửa ngõ giữa Lưỡng Hà và văn hóa Elamite. |
So the end result, the big picture what's happen here in order to maintain a trade imbalance in order to keep its currency pegged? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
During Humabon's reign, the region had become an important trading center. Thời Rajah Humabon, khu vực này đã trở thành một trung tâm thương mại quan trọng. |
He served briefly as Minister for Trade from 1944 to 1945 in the Swedish coalition government during World War II. Ông cũng từng nhận chức Bộ trưởng Thương mại một thời gian ngắn từ năm 1944 tới năm 1945 trong Chính phủ liên minh trong Thế chiến II của Thụy Điển. |
Retrieved November 3, 2014. "|| World Trade Center ||". Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2008. ^ “3 World Trade Center || Construction || Images || World Trade Center ||”. |
Catholics' involvement with the African slave trade (9 August 1993). Những dính líu của Công giáo trong những cuộc buôn bán nô lệ châu Phi (vào ngày 9 tháng 8 năm 1993). |
Metals, ores, machinery, electronic equipment, pharmaceuticals and timber are the main products traded between two nations. Kim loại, quặng, máy móc, thiết bị điện tử, dược phẩm và gỗ là sản phẩm chính được buôn bán giữa hai quốc gia. |
2 Paul knows a trade —tentmaking. 2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit. Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn. |
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China. China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc. |
Its busiest trade links were with British Burma, including the ports of Akyab and Rangoon; and other Bengali ports, including Calcutta, Dhaka and Narayanganj. Các liên kết thương mại tấp nập nhất là với Miến Điện thuộc Anh, bao gồm các cảng Akyab và Rangoon, và các cảng Bengal khác, bao gồm Calcutta, Dhaka và Narayanganj. |
They traded with distant peoples such as the Maya. Họ giao dịch với những người ở xa như Maya. |
At that time, the trading post would've been just along this park, right? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
International economics, where he influenced the development of two important international trade models: the Balassa–Samuelson effect, and the Heckscher–Ohlin model (with the Stolper–Samuelson theorem). Trong lĩnh vực kinh tế học quốc tế, ông góp phần xây dựng hai mô hình thương mại quốc tế quan trọng: Hiệu ứng Balassa-Samuelson, và Mô hình Heckscher-Ohlin (với định lý Stolper-Samuelson). |
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability. Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường. |
But the announcement from Brussels failed to lift the markets , which are still hoping for more intervention by the European Central Bank ( ECB ) , and European stocks traded slightly down on Friday . Nhưng thông tin từ Brussels không làm cho các thị trường khởi sắc lên , vẫn còn đang hy vọng Ngân hàng Trung ương châu Âu ( ECB ) can thiệp nhiều hơn , và cổ phiếu châu Âu giao dịch giảm nhẹ vào hôm thứ sáu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.