deforest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deforest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deforest trong Tiếng Anh.
Từ deforest trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá rừng, phát quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deforest
phá rừngverb But elsewhere, deforestation is a last resort to survive. Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng. |
phát quangverb |
Xem thêm ví dụ
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods. Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn. |
The government, however, reported a deforestation rate double this figure. Chính phủ, tuy nhiên, báo cáo tỷ lệ phá rừng tăng gấp đôi con số này. |
I'm going to skip through some of the objections because I don't have answers to why there's deforestation. Tôi sẽ bỏ qua vài và sự phản đối vì tôi không có câu trả lời cho tại sao có sự phá rừng. |
We have the means already in our hands, through a structure, through a mechanism, called REDD Plus -- a scheme for the reduced emissions from deforestation and forest degradation. Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp. |
Deforestation and forest degradation contribute to atmospheric greenhouse gas emissions through combustion of forest biomass and decomposition of remaining plant material and soil carbon. Phá rừng và suy thoái rừng đóng góp phát thải khí nhà kính vào không khí thông qua quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học của rừng và sự phân hủy những vật chất thực vật còn lại và đất carbon. |
The second major cause was the widespread deforestation of the lowlands of the North Island by European settlers to create pasture for agriculture. Nguyên nhân thứ hai gây tuyệt chủng là nạn phá rừng phổ biến rộng rãi ở các vùng đất thấp của đảo Bắc bởi những người định cư châu Âu để tạo ra đồng cỏ cho nông nghiệp. |
So if we compare it with the average deforestation that we had in the last decade, we saved 8.7 million hectares, which is the size of Austria. trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo. |
During the Renaissance, when deforestation and the introduction of firearms reduced boar numbers, boarhunting became the sole prerogative of the nobility, one of many charges brought up against the rich during the German Peasants' War and the French Revolution. Trong thời kỳ Phục hưng, khi nạn phá rừng và giới thiệu vũ khí làm giảm số lượng heo rừng, săn heo rừng trở thành đặc quyền duy nhất của giới quý tộc, một trong nhiều cáo buộc chống lại người giàu trong cuộc Chiến tranh Nông dân Đức và Cách mạng Pháp. |
The Zimbabwe Conservation Task Force released a report in June 2007, estimating 60% of Zimbabwe's wildlife has died since 2000 due to poaching and deforestation. Zimbabwe Conservation Task Force đã ra một bản báo cáo vào tháng 7 năm 2007, ước tính 60% đời sống hoang dã tại Zimbabwe đã mất từ năm 2000 vì tình trạng săn bắn trộm và phá rừng. |
I don't know how many of you know that palm oil, and not buying it from sustainable sources, can create deforestation that is responsible for 20 percent of the greenhouse gasses in the world. Tôi không biết bao nhiêu người trong số các bạn biết nó, và đang không mua nó từ những nguồn bền vững, có thể tạo ra sự phá rừng chiếm tới 20% lượng khí nhà kính trên thế giới. |
Deforestation takes the form of local subsistence use, such as slash and burn agriculture (referred to as tavy in Malagasy), the creation of pasture for cattle through burning, and legal and illegal gathering of wood for firewood or charcoal production; commercial mining; and the illegal logging of precious hardwoods for foreign markets. Phá rừng có hình thức sử dụng tự cung tự cấp địa phương, chẳng hạn như dấu gạch chéo và ghi nông nghiệp (gọi tắt là tavy trong Malagasy), việc tạo ra các đồng cỏ cho gia súc thông qua việc đốt, và thu thập hợp pháp và bất hợp pháp của gỗ củi hoặc than sản xuất; khai thác thương mại; và khai thác gỗ bất hợp pháp của quý gỗ cứng cho thị trường nước ngoài. |
Their westerward spread in India particularly in parts of Rajasthan has been aided by changes in irrigation and farming patterns, and the spread into Sumatra has been aided by deforestation. Việc chúng lan rộng ở các khu vực có nước ở Ấn Độ, đặc biệt trong các khu vực Rajasthan đã được hỗ trợ bởi những thay đổi trong mô hình thủy lợi và nông nghiệp, và lan vào Sumatra đã được hỗ trợ bởi nạn phá rừng. |
So supermarkets, the slaughterhouses, and so on that buy products from illegal clear-cut areas, they also can be liable for the deforestation. Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng. |
Deforestation in Laos Philip's (1994). Nạn phá rừng ở Lào ^ Philip's (1994). |
Today, Utica no longer exists, and its remains are located in Bizerte Governorate in Tunisia – not on the coast where it once lay, but further inland because deforestation and agriculture upriver led to massive erosion and the Medjerda River silted over its original mouth. Ngày nay, Utica không còn tồn tại, phế tích của thành phố cổ không nằm ở bên bờ biển nơi nó từng tọa lạc, nhưng sâu trong nội địa bởi vì nạn phá rừng và nông nghiệp thượng nguồn dẫn đến xói mòn lớn và sông Medjerda bồi lấp. |
And together with other teammates in the National Forest Department, we were assigned a task to join a team and find out the causes of deforestation, and make a plan to combat that at a national level, involving the local governments, the civil society, business, local communities, in an effort that could tackle those causes. Và cùng với những đồng sự khác trong Bộ Lâm nghiệp Quốc gia, chúng tôi được bổ nhiệm tham gia một đội và tìm ra nguyên nhân của nạn phá rừng, rồi lập kế hoạch để ứng phó ở cấp quốc gia, với sự tham gia của chính quyền địa phương, tổ chức dân sự, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương, nỗ lực khắc phục những nguyên nhân đó. |
In general, Ethiopians rely on forests for nearly all of their energy and construction needs; the result has been deforestation of much of the highlands during the last three decades. Nói chung, người Ethiopia dựa vào rừng cho gần như tất cả nhu cầu năng lượng và xây dựng của họ; kết quả là nạn phá rừng của nhiều vùng cao nguyên trong ba thập kỷ qua. |
Not only will this address deforestation, he said, but it will also help reduce the spring haze in the north which is caused by slash-and-burn practices to prepare land for the next maize season. Ông nói, không chỉ có vấn đề phá rừng, mà còn giúp giảm bớt vùng sương mù vào mùa xuân ở miền Bắc, là do các phương thức làm nương rãy để chuẩn bị cho mùa vụ ngô kế tiếp. |
After decades of deforestation, the country had 7-8 million unused forest land that is degraded and denuded. Sau hàng thập kỷ rừng bị tàn phá cả nước có 7-8 triệu ha đất rừng không được sử dụng, bị thoái hóa và trở thành đồi trọc. |
Deforestation changes the climate by changing the surface properties and how water is evaporated and moved around in the system. Chặt phá rừng làm thay đổi khí hậu bằng việc thay đổi đặc tính bề mặt và nước bốc hơi và di chuyển xung quanh trong hệ thống. |
Lemurs are threatened by a host of environmental problems, including deforestation, hunting for bushmeat, live capture for the exotic pet trade, and climate change. Vượn cáo bị đe dọa bởi một loạt các vấn đề môi trường, bao gồm phá rừng, săn bắn thịt rừng, bắt sống để buôn bán thú cưng kỳ lạ, và biến đổi khí hậu. |
But elsewhere, deforestation is a last resort to survive. Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng. |
If the entire language does not allow side-effects, then any evaluation strategy can be used; this gives the compiler freedom to reorder or combine the evaluation of expressions in a program (for example, using deforestation). Nếu toàn bộ ngôn ngữ không cho phép hiệu ứng lề, thì chiến thuật đánh giá hàm nào cũng dùng được; việc này trao cho trình biên dịch quyền tự do sắp xếp lại hoặc phối hợp việc đánh giá biểu thức trong một chương trình (ví dụ, dùng kỹ thuật loại bỏ cây). |
At the moment, Europe depends on importing millions of tons of soy from South America, where its production contributes to global warming, to deforestation, to biodiversity loss, to feed livestock here in Europe. Vào lúc này đây, châu Âu phụ thuôc vào việc nhập khẩu hàng triệu tấn đậu nành từ Nam Mỹ, nơi mà việc sản xuất đậu nành đã góp phần vào sự nóng lên của toàn cầu, nạn phá rừng, mất đa dạng sinh thái, chỉ để nuôi sống vật nuôi tại châu Âu. |
The North Sulawesi babirusa is threatened from hunting and deforestation. Lợn hươu Bắc Sulawesi bị đe dọa bởi nạn săn bắn và phá rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deforest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deforest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.