earthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earthy trong Tiếng Anh.
Từ earthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng đất, như đất, phàm tục, trần tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earthy
bằng đấtadjective |
như đấtadjective |
phàm tụcadjective |
trần tụcadjective Elaine said nothing fancy, so I've gone with earthy. Elaine nói đừng làm gì hào nhoáng, nên tớ đã theo hướng trần tục. |
Xem thêm ví dụ
Compost that is ready to be used as an additive is dark brown or even black with an earthy smell. Phân hữu cơ được sẵn sàng để được sử dụng như là một chất dinh dưỡng có màu nâu tối hoặc màu đen với một mùi giống đất. |
The first man is of the earth, earthy; the second man is the Lord from heaven. Người thứ nhất bởi đất mà ra, là thuộc về đất; người thứ hai là Chúa từ trời. |
Robert Copsey, also writing for Digital Spy, awarded the song four stars out of five, complimenting the "earthy beats, hypnotising hooks and militant drums pound relentlessly as Queen B declares it's 'GRLZ who run this mutha' with more woman-friendly conviction than Geri Halliwell at a Spice Girls convention circa 1998." Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998". |
The yellow form produced yellow ochre for which Cyprus was famous, while the darker forms produced more earthy tones. Dạng màu vàng dùng trong sản xuất đất son mà Cyprus từng nổi tiếng, trong khi các dạng sẫm màu hơn sản xuất sắc thái giống đất hơn. |
Debs, it's time to face the fact that you are a sweet, earthy hunk of Irish sod, meant to be shared by flesh farmers of all persuasions. Debs, giờ là lúc phải đối mặt với sự thật là con là một vườn rau màu mỡ mơn mởn, và phải được chia sẻ cho các nông dân thuộc mọi giới tính. |
Athenians and Sicilians honored Zeus Meilichios ("kindly" or "honeyed") while other cities had Zeus Chthonios ("earthy"), Zeus Katachthonios ("under-the-earth") and Zeus Plousios ("wealth-bringing"). Thành bang Athena và Sicilia thờ thần Zeus Meilichios ("tốt bụng" hay "ngọt ngào") trong khi một số thành bang khác thờ thần Zeus Chthonios ("Trái Đất"), Katachthonios ("dưới lòng đất") và Plousios ("mang lại thịnh vượng"). |
Commenting on this, Bible scholar Albert Barnes said that the salt known to Jesus and his apostles “was impure, mingled with vegetable and earthy substances.” Bình luận về điều này, học giả Kinh Thánh Albert Barnes nói rằng loại muối mà Chúa Giê-su và các sứ đồ biết là loại “không tinh khiết, trộn lẫn với những chất đến từ thực vật và đất”. |
Petrichor (/ˈpɛtrɪkɔːr/) is the earthy scent produced when rain falls on dry soil. Petrichor ( /ˈpɛtrɪkɔər/) là mùi hương của đất, xuất hiện khi trời mưa rơi xuống đất khô. |
Individual minerals in limonite may form crystals, but limonite does not, although specimens may show a fibrous or microcrystalline structure, and limonite often occurs in concretionary forms or in compact and earthy masses; sometimes mammillary, botryoidal, reniform or stalactitic. Các khoáng vật riêng rẽ trong limonit có thể tạo ra các tinh thể, nhưng bản thân limonit thì không, mặc dù các mẫu vật có thể thể hiện cấu trúc dạng sợi hay vi tinh thể, và limonit thường xuất hiện dưới dạng kết khối hoặc các khối đặc chắc dạng đất; đôi khi ở các dạng như gò, chùm nho, thận hay thạch nhũ. |
Elaine said nothing fancy, so I've gone with earthy. Elaine nói đừng làm gì hào nhoáng, nên tớ đã theo hướng trần tục. |
Rather, he was formed from the earth on which he was living and so was earthy. Đúng hơn, ông đã được nắn ra từ đất là nơi ông đang sống và như vậy ông thuộc về đất. |
So if the salt lost its saltiness, “a considerable quantity of earthy matter” might remain. Vậy nếu muối mất chất mặn, thì có thể còn lại là “một số lượng lớn những chất đến từ đất”. |
When you pictured the hearty welcome, did you see an earthy scene with relatives hugging and talking loudly? Khi bạn hình dung chữ ́hearty welcome', có phải bạn nhìn thấy cảnh khá thô lỗ là các người thân ôm nhau và nói lớn tiếng? |
Moscato is named such because of its earthy musky aroma. Moscato được đặt tên như vậy bởi hương thơm xạ hương đặc trưng của nó. |
The laborer, looking into it at evening, purifies his thoughts of the dross and earthiness which they have accumulated during the day. Người lao động, nhìn vào nó vào buổi tối, làm sạch suy nghĩ của mình của cặn bã và earthiness mà họ đã tích lũy trong ngày. |
"Living on the veldt gives you – you can't help it, no matter who you are – a susceptibility to simple, earthy rhythms," she explained to an American interviewer in 1931. "Sống trên veldt mang lại cho bạn - bạn không thể giúp nó, bất kể bạn là ai - dễ bị ảnh hưởng bởi nhịp điệu đơn giản, trần thế", cô giải thích với một người phỏng vấn người Mỹ vào năm 1931. |
As is the earthy, such are they also that are earthy; and as is the heavenly, such are they also that are heavenly. Người thuộc về đất thể nào, thì những kẻ thuộc về đất cũng thể ấy; người thuộc về trời thể nào, thì những kẻ thuộc về trời cũng thể ấy. |
In the US, Pennsylvania Dutch saffron—known for its "earthy" notes—is marketed in small quantities. Ở Mỹ, có loại saffron Hà Lan – Pennsylvania, được biết đến với vẻ "tự nhiên" nổi bật, được bán trên thị trường với số lượng nhỏ. |
Marl was originally an old term loosely applied to a variety of materials, most of which occur as loose, earthy deposits consisting chiefly of an intimate mixture of clay and calcium carbonate, formed under freshwater conditions; specifically an earthy substance containing 35–65% clay and 65–35% carbonate. Marl ban đầu được dùng để chỉ nhiều loại vật liệu khác nhau phần lớn là đề cập đến đất kém chặt có thành phần chủ yếu là sét và canxi cacbonat, được hình thành trong môi trường nước ngọt; thông thường đất này chứa khoảng 35-65% sét và 65-35% cacbonat. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earthy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.