dour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dour trong Tiếng Anh.
Từ dour trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó lay chuyển, khắc khổ, nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dour
khó lay chuyểnadjective |
khắc khổadjective I put up a somewhat dour Darwin, Tôi dẫn chứng hình ảnh một Darwin khắc khổ |
nghiêm khắcadjective |
Xem thêm ví dụ
Gromyko's dour demeanour was shown clearly during his first term in Washington and echoed throughout his tenure as Soviet foreign minister. Thái độ khô khan của Gromyko, với bằng chứng là nhiệm kỳ đầu tiên của ông tại Washington, luôn được thực hiện trong thời gian ông làm bộ trưởng ngoại giao Liên xô. |
That face. So dour. Khuôn mặt khó gần thế. |
Jesus was not the dour ascetic that church artists later made him out to be. Giê-su không phải là người tu khổ hạnh như các họa sĩ của giáo hội đã mô tả ngài. |
So is it a window or is it a dour? Vậy nó là cửa sổ hay cửa ra vào? |
D’Artagnan approached and stammered some words of thanks, which soon died away under the cardinal’s dour gaze. D'Artagnan lại gần và ấp úng mấy câu cám ơn rồi tịt mất trước cái nhìn sa sầm lại của Giáo chủ. |
I would have noticed your dour head smacking into the archways. Nếu có thì hẳn ta đã thấy cái đầu cứng nhắc của cô đập vào cửa vòm rồi. |
Under the guise of an inexperienced plant hunter for the British Horticultural Society, a dour Scot named Robert Fortune steals China's secrets of tea production, a brazen act of industrial espionage that devastates China's 5,000-year-old civilization. Dưới vỏ bọc của một thợ săn thực vật thiếu kinh nghiệm cho Hiệp hội trồng trọt Anh, một Scot tên là Robert Fortune đánh cắp bí mật sản xuất trà của Trung Quốc, một hành động gián điệp công nghiệp trơ trẽn tàn phá nền văn minh 5.000 năm của Trung Quốc. |
Both leaders were described as looking noticeably dour in the photos of them taken prior to the meeting. Cả hai nhà lãnh đạo được mô tả là có vẻ đáng chú ý trong ảnh của họ trước cuộc họp. |
Don't look so dour, Genevieve. Đừng nhìn khổ tâm vậy, Genevieve. |
Since 1989 Dour has hosted the annual Dour Festival, an alternative music festival. Từ năm 1989, Dour đăng cai Dour Festival hàng năm, đây là một lễ hội nhạc alternative. |
I put up a somewhat dour Darwin, but a very happy chimp up there. Sự theo đuổi hạnh phúc và sự sắp xếp của con người. |
I put up a somewhat dour Darwin, but a very happy chimp up there. Tôi dẫn chứng hình ảnh một Darwin khắc khổ với một con tinh tinh khá là hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dour
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.