dental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dental trong Tiếng Anh.
Từ dental trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng, nha khoa, âm răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dental
răngnoun I'm still trying to pay for this dental work. Tôi vẫn còn đang phải trả tiền cho việc chữa răng đấy nhé. |
nha khoanoun I've got garcia checking dental Records against other cases. Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác. |
âm răngadjective |
Xem thêm ví dụ
One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested . Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng - nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch . |
I've got garcia checking dental Records against other cases. Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác. |
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . " " Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . " |
Jenny is a young American dental hygienist who has gone to the clinic as a volunteer during her three- week vacation. Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô. |
The story, however, has a happy ending as he now has a beautiful family, works as a dental surgeon, and his parents wish he could interest his brothers in the Church. Tuy nhiên, câu chuyện đã có một kết thúc vui vẻ vì anh ấy giờ đây đã có một gia đình hạnh phúc, làm việc với tư cách là bác sĩ giải phẫu răng, và cha mẹ của anh ước muốn là anh có thể giúp cho các anh em của anh quan tâm đến Giáo Hội. |
They married on August 5, 1943, and in December that year she moved with him to Guyana, where he set up his dental practice. Họ kết hôn vào ngày 5 tháng 8 năm 1943, và vào tháng 12 năm đó, bà chuyển đến Guyana, nơi ông thành lập thực hành nha khoa. |
● Medical, dental, tattooing, or body-piercing instruments that have not been properly sterilized ● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt. |
The plosives /t/ and /d/ are dental in both dialects. Các âm tắc /t/ và /d/ được xem là âm răng trong cả hai phương ngữ. |
Snow white with dental braces Nàng Bạch Tuyết với cái nẹp răng. |
Employee benefits in Canada usually refer to employer sponsored life, disability, health, and dental plans. Phúc lợi của nhân viên tại Canada thường đề cập đến các chương trình bảo hiểm nhân thọ, khuyết tật, sức khỏe và nha khoa. |
But I would have a dental problem. Nhưng tôi sẽ bị sâu răng. |
Some studies have suggested that SLS in toothpaste may decrease the effectiveness of fluoride at preventing dental caries (cavities). Một số nghiên cứu đã chorằng SLS trong kem đánh răng có thể làm giảm tính hiệu quả của chất florua trong việc ngăn ngừa sâu răng (sâu răng). |
They closed the dental sales and focused entirely on nail products changing the name to OPI Products Inc. In 1989, OPI expanded its portfolio to nail lacquers and later other products. Họ đóng cửa dịch vụ nha khoa và tập trung hoàn toàn vào sản phẩm làm móng, thay đổi tên thành OPI Products Inc. Năm 1989, OPI mở rộng danh mục đầu tư của mình cho các sản phẩm sơn móng và các sản phẩm khác. |
The additional fluoride in toothpaste has beneficial effects on the formation of dental enamel and bones. Chất florua bổ sung trong kem đánh răng có tác dụng tốt đối với quá trình hình thành men răng và xương. |
As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
The periodontium includes all of the support membranes of the dental structures surround and support the teeth such as the gums and the attachment surfaces and membranes. Mô quanh răng bao gồm toàn bộ các mạc hỗ trợ của cấu trúc nha khoa bao bọc và bảo vệ bộ răng như là: lợi và các bề mặt, màng gắn vào. |
Your family scraped the barrel after the war wiped them out just to send you through dental school. Gia đình anh đã tằn tiện tới đồng xu cuối cùng sau khi chiến tranh lấy hết của họ... chỉ để cho anh đi học trường nha. |
Occasionally it is instead transcribed as an em with a dental diacritic: ⟨m̪⟩. Đôi khi nó còn được thể hiện bằng ký tự m với dấu phụ âm răng bên dưới: ⟨m̪⟩. |
The RCMP contacted relatives of victims to request medical histories and dental records. Cảnh sát liên hệ với người thân nạn nhân để yêu cầu họ cung cấp lịch sử y tế và hồ sơ nha khoa. |
Watched a bunch of James Bond movies, wanted free dental? Đã xem một mớ phim về James Bond, muốn rụng và cái răng? |
Drinking green tea has been found effective in a small clinical study for dental caries , or tooth decay . Một cuộc nghiên cứu lâm sàng nhỏ cũng phát hiện rằng uống trà xanh có tác dụng đối với chứng sâu răng . |
And she said that now that we're engaged, she wanted to offer me free dental work. Và cô ấy vì anh và em đã kết hôn, nên cô ấy muốn khám răng miễn phí cho em. |
Based on dental dimensions and femoral remains the body mass of A. zeuxis is estimated to be 6.708 kg. Dựa trên kích thước răng và các di cốt xương đùi thì người ta ước tính A. zeuxis có trọng lượng khoảng 6,708 kg. |
Oh, you're a dental hygienist? Oh, bạn là nha sĩ à? |
After graduating with a degree in dental medicine from the University of Puerto Rico School of Dental Medicine, she worked as a dental assistant until she established her own dental practice in Ponce. Sau khi tốt nghiệp chuyên ngành y khoa nha khoa của Trường Y khoa Nha khoa Đại học Puerto Rico, cô làm trợ lý nha khoa cho đến khi thành lập phòng khám nha khoa của riêng mình tại Ponce. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.