denote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denote trong Tiếng Anh.
Từ denote trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ rõ, chứng tỏ, biểu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denote
chỉ rõverb |
chứng tỏverb |
biểu thịverb The expression is here used figuratively and denotes the best of the flock. Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy. |
Xem thêm ví dụ
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
C.E. denotes “Common Era,” often called A.D., for anno Domini, meaning “in the year of our Lord.” Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”. |
But the word “cynic” originated in ancient Greece, where it did not simply denote someone displaying such an attitude. Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. |
In Germany, it peaked at number eight on the German Singles Chart and was certified gold by the Bundesverband Musikindustrie, denoting shipments of over 250,000 units. Tại Đức, ca khúc đạt vị trí cao nhất ở số 8 trên German Singles Chart và được Bundesverband Musikindustrie chứng nhận vàng, đánh dấu mốc 250.000 đơn vị được nhập về. |
(b) How does Genesis 2:7 confirm that the word “soul” can denote a whole person? (b) Sáng-thế Ký 2:7 khẳng định chữ “linh hồn” có thể diễn tả nguyên cả con người như thế nào? |
This happens to be income and assets versus the size of the company as denoted by its number of employees. Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó. |
Since at least as early as 1840 'derby' has been used as a noun in English to denote any kind of sporting contest. Từ đó, bắt đầu vào khoảng năm 1840 thì từ "derby" được trở thành một danh từ trong tiếng Anh để chỉ bất cứ cuộc thi đấu thể thao nào. |
“Ethnic group” as used in this article denotes people who share a similar racial, national, tribal, or cultural origin. Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa. |
The expression is here used figuratively and denotes the best of the flock. Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy. |
According to Bible scholar Albert Barnes, the Greek word here translated “to deal outrageously with” denotes the devastations that wild beasts, such as lions and wolves, can create. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
On December 4th, 2018, Flutter 1.0 was released at the Flutter Live event, denoting the first "stable" version of the Framework. Vào ngày 4 tháng 12 năm 2018, Flutter 1.0 đã được phát hành tại sự kiện Flutter Live, là phiên bản "ổn định" đầu tiên của khung ứng dụng này. |
The Greek word here rendered “discernment” denotes “sensitive moral perception.” Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
It is a relatively junior position, usually does not denote managerial responsibilities and companies have a large number of vice presidents, perhaps as an inexpensive way for a company to recognize employees, or perhaps because of delayering when an employee can't be moved higher in the organization but still deserves recognition. Đó là một vị trí tương đối cao, thường không biểu thị trách nhiệm quản lý và các công ty có một số lượng lớn các phó chủ tịch, có lẽ là một cách rẻ tiền cho một công ty để công nhận nhân viên, hoặc có lẽ vì trì hoãn khi một nhân viên không thể được di chuyển cao hơn trong tổ chức nhưng vẫn xứng đáng được công nhận. |
As The Companion Bible states: “The word [xyʹlon] . . . generally denotes a piece of a dead log of wood, or timber, for fuel or for any other purpose. . . . Như cuốn The Companion Bible có nói, “chữ này [xy’lon]... thường dùng để chỉ khúc gỗ hay miếng cây khô, dùng làm nhiên liệu hay để làm bất cứ việc gì khác... |
Not until the time of his grandsons and great-grandsons was the name O'Brien used as a surname, used to denote descent from an illustrious ancestor. Vẫn chưa đến thời kỳ mà cháu chắt của tên O'Brien được sử dụng như là họ, để biểu thị nguồn gốc từ tổ tiên nổi tiếng. |
(Genesis 40:20) At Job 1:4, the word “day” is used, denoting an interval of time from sunrise to sunset. (Sáng-thế Ký 40:20) Nơi Gióp 1:4, chữ “ngày” chỉ một giai đoạn từ lúc mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn. |
Note: (S) denotes South Korea. Ghi chú: (S) biểu hiện cho Nam Hàn. |
□ Despite the lack of racial harmony in this world, what prophecy denoting unity is now being fulfilled? □ Bất chấp sự thiếu hòa hợp giữa các chủng tộc trên thế giới, lời tiên tri nào nói về sự hợp nhất đang được thực hiện ngày nay? |
According to one authority, the Greek word (stau·rosʹ) rendered “cross” in the King James Version “denotes, primarily, an upright pale or stake. Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng... |
It was an era when absolutely everything had to be defined, demarcated, and denoted. Đó là một thời đại mà tuyệt nhiên tất cả mọi thứ đều phải được xác định, lập ranh giới, và ký hiệu. |
What is the literal meaning of the Greek word for “long-suffering,” and what does the word denote? Từ “nhịn nhục” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa đen là gì, và hàm ý gì? |
In English usage, the term monastery is generally used to denote the buildings of a community of monks. Trong tiếng Anh, thuật ngữ "tu viện" thường được sử dụng để chỉ các tòa nhà của một cộng đồng các nhà sư. |
In popular literature it denotes the prick-eared, leggy dog with a curled tail from the early Egyptian age, but it was also used with reference to the lop-eared "saluki/sloughi" type; it was one of several types of dogs in Ancient Egypt, particularly the latter type had an appearance most similar to that of a greyhound. Trong các tài liệu phổ biến, nó biểu thị con chó có đôi tai nhọn, chân dài với một cái đuôi cong từ thời Tiền Ai Cập, nhưng nó cũng được sử dụng với tham chiếu đến loại chó tai rủ “saluki / sloughi”, nó là một trong nhiều loại chó ở Ai Cập cổ đại, đặc biệt là loại thứ hai có vẻ ngoài giống với loài chó săn nhất. |
They are denoted by the letter E, followed by an integer n representing their degree of ellipticity in the sky. Chúng được ký hiệu bằng chữ cái "E" (Elip), theo sau bởi số nguyên n biểu thị mức độ elip của nó trên bầu trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denote
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.