implant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implant trong Tiếng Anh.
Từ implant trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghi khắc, trồng, gây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implant
ghi khắcverb |
trồngverb |
gâyverb |
Xem thêm ví dụ
Implanting Love for Jehovah in Our Children’s Hearts Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái |
Now we've been doing some studies to really get a sense of what sound quality is like for these implant users. Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép. |
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
The cochlear implant. Ốc tai điện tử |
Every patient we do has an absolutely bespoke implant. Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. |
The implants. Việc cấy ghép. |
Up until the very last few minutes of the surgery, which was very intense, a matrix of electrodes was implanted in my brain from this side, to be able to build a functional map of what the brain controls. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
It can be altered and re- implanted in human brain again Nó có thể được chỉnh sửa và cấy lại vào não người |
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord. Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống. |
CrN is often used on medical implants and tools. CrN thường được sử dụng cho cấy ghép y tế và các dụng cụ. |
God implanted strong appetites within us for nourishment and love, vital for the human family to be perpetuated.22 When we master our appetites within the bounds of God’s laws, we can enjoy longer life, greater love, and consummate joy.23 Thượng Đế đặt những ham muốn mạnh mẽ vào bên trong chúng ta vì sự nuôi dưỡng và tình yêu thương là thiết yếu cho gia đình nhân loại để được tiếp tục tồn tại.22 Khi kiềm chế những ham muốn của mình trong phạm vi luật pháp của Thượng Đế, thì chúng ta có thể tận hưởng cuộc sống được lâu hơn, tình yêu thương sâu đậm hơn, và niềm vui tột bậc.23 |
Since 2014, commercially available titanium knee implants made with 3D printer for dogs have been used to restore the animals' mobility. Kể từ năm 2014, cấy ghép đầu gối titan thương mại đã có trên thị trường với máy in 3D cho chó đã được sử dụng để khôi phục lại khả năng đi lại của động vật. |
And when you couple that with implantable hardware, you are looking at the next incarnation of human evolution. Và khi bạn kết hợp điều đó với phần cứng cấy ghép, bạn đang nhìn vào hình mẫu tiếp theo của sự tiến hóa loài người. |
Because that's when implanted devices inside of people started to have networking capabilities. Bởi vì sự thật là khi cấy ghép các thiết bị bên trong cơ thể con người cũng là lúc khả năng kết nối mạng bắt đầu. |
So then we come along, we implant some mammalian cells that you can see in blue. Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia. |
These electromagnetic fields and magnets may interfere with pacemakers and other implanted medical devices. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác. |
When that doctrine is deeply implanted in our hearts, even the sting of death is soothed and our spiritual stamina is strengthened. Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố. |
There was no official word on whether he had ever been equipped with an implantable cardioverter-defibrillator, an essential precaution in people with the disease; his premature death was similar to those of Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho and Phil O'Donnell, all of whom collapsed whilst playing football. Không có lời chính thức nếu anh ta đã từng được trang bị máy khử rung tim cấy ghép, một biện pháp phòng ngừa thiết yếu ở những người mắc bệnh; cái chết sớm của anh ta giống với những cái chết của Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho và Phil O'Donnell, tất cả đều ngã gục khi chơi bóng đá. |
This type of subdermal implant usually contains a unique ID number that can be linked to information contained in an external database, such as personal identification, law enforcement, medical history, medications, allergies, and contact information. Loại cấy dưới da này thường bao gồm một số ID duy nhất có thể được liên kết với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu bên ngoài, chẳng hạn như nhận dạng cá nhân, thực thi pháp luật, tiền sử bệnh, thuốc men, dị ứng và thông tin liên lạc. |
Her breast implant surgery was done sometime between her time on So You Think You Can Dance at age 18, and age 21 when she was a backup dancer for Beyoncé. Việc cấy ghép vú của cô đã được thực hiện trong khoảng thời gian cô xuất hiện trên So You Think You Can Dance vào năm 18 tuổi và năm 21 tuổi khi cô nhảy phụ họa cho Knowles. |
The woman was getting a six-month checkup on her chin implants. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng. |
In 2001, scientists in Australia successfully implanted a Poitou donkey embryo created by artificial insemination in the womb of a Standardbred mare. Năm 2001, các nhà khoa học tại Australia cấy thành công một con lừa phôi Poitou tạo ra bởi thụ tinh nhân tạo trong tử cung của một con ngựa cái thuộc giống ngựa giống tiêu chuẩn (Standardbred). |
Many of us will have implantables that will actually look real-time at what's going on with our blood chemistry and in our proteins right now. Rất nhiều người trong chúng ta có bộ phận cấy ghép mà sẽ thực sự cần xem xét thực tế điều gì đang diễn ra với hóa chất trong máu và trong các protein của chúng ta ngay lập tức. |
Seventy- five thousand people have Parkinson's deep- brain stimulators implanted. 75, 000 người mắc Prrkinson's được cấy ghép các vật kích thích sâu trong não. |
Did you really think I was stupid enough... to implant one of those things in my own head? Chúng mày thật sự nghĩ tao ngu tới mức cấy con chíp vào đầu tao à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới implant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.