denounce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denounce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denounce trong Tiếng Anh.
Từ denounce trong Tiếng Anh có các nghĩa là tố cáo, tố giác, mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denounce
tố cáoverb I denounce all those that shame this land. Tôi tố cáo tất cả những kẻ tội lỗi của vùng đất này. |
tố giácverb I denounced you without a shred of evidence. Tôi đã tố giác ông mà không có chút bằng chứng nào. |
mạchverb |
Xem thêm ví dụ
Because of this, classical and orthodox Marxists as well as Trotskyist groups denounced the "Communist" states as being Stalinist and their economies as being state capitalist or representing degenerated workers' states, respectively. Bởi vì vậy, những người theo chủ nghĩa Mác cổ điển và chính thống cũng như các nhóm Trotskyist lên án các nhà nước "Cộng sản" là những người theo Stalin và các nền kinh tế của họ như là nền kinh tế tư bản nhà nước hay đại diện cho các nhà nước của các công nhân bị thoái hóa. |
But to denounce this idea, this possibility so completely so that you can protect research funding, simply screams of self-serving cowardice, and these are not the ideals we would want to pass to our students. Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình. |
Even as European officials sought to calm financial markets , protesters in Ireland were busy denouncing higher taxes in the government 's tough new budget . Ngay khi các quan chức châu Âu tìm cách làm dịu thị trường tài chính , những người phản đối ở Ai-len lại tố cáo về mức thuế cao hơn trong ngân sách mới hà khắc của chính phủ . |
Do you denounce? Liệu bạn có lên án? |
For example, if popular celebrations are simply denounced as being of pagan origin, this may not change how other people feel about them. Thí dụ, nếu chỉ lên án những ngày lễ người ta ưa chuộng là có nguồn gốc ngoại giáo thì có thể không thay đổi cảm nghĩ của người ta về những ngày lễ ấy. |
Pascal denounced casuistry as the mere use of complex reasoning to justify moral laxity and all sorts of sins. Pascal xem ngụy lý là cách sử dụng những lập luận phức tạp nhằm biện minh cho sự băng hoại đạo đức và mọi thứ tội lỗi. |
For what sins did Ezekiel denounce Jerusalem, and how should we react to this? Ê-xê-chi-ên lên án thành Giê-ru-sa-lem về tội gì, và chúng ta nên phản ứng thế nào về điều này? |
Someone denounced him, I think. Tôi nghĩ là có ai đó đã tố cáo hắn. |
In 1543, several conservative clergymen in Kent banded together to attack and denounce two reformers, Richard Turner and John Bland, before the Privy Council. Năm 1543, một số chức sắc ở Kent liên kết với nhau công kích và phản bác hai nhà cải cách Richar Turner và John Bland trước Hội đồng Cơ mật. |
At Malachi 1:4, the land of Edom is called the territory of wickedness, and its inhabitants are denounced. Trong Ma-la-chi 1:4, lãnh thổ Ê-đôm được gọi là cõi độc ác, và dân cư xứ ấy bị lên án. |
The Son of God denounced his religious opposers by reason of the unique authority and insight he possessed, doing so for the benefit of the crowds that were listening. Con của Đức Chúa Trời lên án những người chống đối vì ngài có uy quyền đặc biệt và sự hiểu biết sâu sắc, ngài làm thế để giúp ích đám đông đang lắng nghe. |
The Prince of Wales denounced Pitt's scheme, declaring it a "project for producing weakness, disorder, and insecurity in every branch of the administration of affairs." Hoàng tử xứ Wales chống đối kế hoạch của Pitt, tuyên bố nói là một "dự án yếu kém, rối loạn và bất ổn trong các cách giải quyết vấn đề." |
In 1880, he accompanied Bebel to London in order to clear up a misunderstanding concerning his involvement with an article published by Höchberg and denounced by Marx and Engels as being "chock-full of bourgeois and petty bourgeois ideas." Năm 1880, ông đi cùng Bebel đến London để giải thích một sự hiểu lầm là ông có dính líu đến một bài báo được xuất bản bởi Höchberg tố cáo Marx và Engels là "những người có đầy các ý tưởng tư sản và tư sản nhỏ nhen". |
"Protesters heckle Kissinger, denounce him for 'war crimes'". Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015. ^ “Protesters Heckle Kissinger, Denounce Him for 'War Crimes'”. |
27 August: Strike: The Maoist call for a three-day strike to denounce the Army's attacks on their cadres The Maoists unilaterally withdraw from the 29 January cease-fire. 27 tháng 8: Phe: Người Maoist kêu gọi một cuộc đình công kéo dài ba ngày để tố cáo các cuộc tấn công của quân đội đối với cán bộ của họ Maoist đơn phương rút lui khỏi lệnh ngưng bắn vào ngày 29 tháng giêng. |
In Manila, he was denounced to the American Military authorities as a radical propagandist and once more imprisoned up September of the same year. Tại Manila, ông bị lên án với các cơ quan quân sự Mỹ vì là một nhà truyền giáo cấp tiến và một lần nữa bị bắt giam vào tháng 9 cùng năm. |
He had also published a letter under his name in March 1979 denouncing the inhuman conditions of the Chinese Qincheng Prison, where the 10th Panchen Lama was imprisoned. Ông cũng xuất bản một lá thư ký tên mình trong tháng 3 năm 1979 tố cáo tình trạng vô nhân đạo ở nhà tù Tần Thành (quận Xương Bình) của Trung quốc, nơi vị Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 bị giam cầm. |
Russia's vice president, Aleksandr Rutskoy, denounced the Yeltsin program as "economic genocide". Phó tổng thống Nga, Aleksandr Rutskoy, bác bỏ chương trình của Yeltsin gọi nó là "diệt chủng kinh tế." |
He was given a hero's welcome by his Indian disciples and denounced the United States, saying the world must "put the monster America in its place" and that "Either America must be hushed up or America will be the end of the world." Ông được các đệ tử Ấn Độ hoan nghênh và tố cáo Hoa Kỳ, nói rằng thế giới phải "đặt con quái vật nước Mỹ vào đúng vị trí của nó" và rằng "Hoặc là nước Mỹ phải bị thổi còi, nếu không nước Mỹ sẽ là dấu chấm hết của thế giới." |
Handicap International – In the middle of July 2005, Deneuve lent her voice to the message of radio commercials, TV and cinema, which denounced the use of the BASM (cluster bombs). Handicap International - Giữa tháng 7 năm 2005, Deneuve cho mượn giọng cho thông điệp thương mại truyền thanh, TV và điện ảnh, lên án việc sử dụng BASM (bom chùm). |
Speech of Michel Rocard denouncing the methods of some who push for software patents in Europe (in French) Michel Rocard règle ses comptes avec le socialisme à la française (Le Monde) (in French) Speech of Michel Rocard denouncing the methods of some who push for software patents in Europe (tiếng Pháp) Michel Rocard règle ses comptes avec le socialisme à la française (Le Monde) (tiếng Pháp) Bản mẫu:Đảng Xã hội Pháp |
During the meeting over the resolution, the Israeli ambassador Danny Danon denounced members who had approved it, comparing it to banning the French from "building in Paris". Trong cuộc họp qua nghị quyết này, đại sứ Israel Danny Danon tố cáo các thành viên đã chấp thuận nó, so sánh nó để cấm người Pháp "xây dựng ở Paris". |
Remember how Paul denounced the Jewish false prophet Bar-Jesus and tactfully but firmly exposed the falseness of the gods of the Athenians. Hãy nhớ lại cách Phao-lô lên án tiên tri giả người Do Thái là Ba-Giê-su và đã khéo léo nhưng cương quyết vạch trần sự hư không của các thần của người A-thên (Công-vụ các Sứ-đồ 13:6-12; 17:16, 22-31). |
He began denouncing Jehovah’s Witnesses publicly, saying that they had ruined his family. Y bắt đầu vu khống công khai các Nhân-chứng Giê-hô-va, bảo rằng họ đã phá hoại gia đình ông. |
Jesus’ godly devotion was expressed when he denounced the scribes and the Pharisees Sự tin kính của Giê-su được bày tỏ khi ngài tố cáo các thầy thông giáo và người Pha-ri-si |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denounce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denounce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.