alveolar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alveolar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alveolar trong Tiếng Anh.

Từ alveolar trong Tiếng Anh có các nghĩa là như lỗ tổ ong, túi phôi, ổ răng, phế nang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alveolar

như lỗ tổ ong

adjective

túi phôi

adjective

ổ răng

adjective

phế nang

adjective

Xem thêm ví dụ

M. audreyae is much smaller than "Ekbletomys"; for example, 72 specimens of the latter had the alveolar length of the lower molars ranging from 10.3 to 12.6 mm (mean 11.6 mm, standard deviation 0.49 mm; compare 8.7 mm for M. audreyae).
Megalomys audreyae nhỏ hơn nhiều so với "Ekbletomys" ví dụ 72 mẫu vật có chiều dài của phế nang của các răng hàm dưới thấp từ 10,3 đến 12,6 mm (trung bình 11,6 mm, độ lệch chuẩn 0,49 mm, so với 8,7 mm đối với Megalomys audreyae).
The alveolar affricate has a marginal phonological status and is found in some interjections (such as teʼcu! "what a mess!"), loanwords and non-finite verbal forms with the gerund prefix cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
Âm tắc xát chân răng vô thanh có địa vị âm vị không vững chắc, có mặt chỉ trong một số thán từ (như teʼcu! "ôi rối bời!"), từ mượn và từ được gắn tiền tố danh động từ (gerund) hóa cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
Tuberous Sclerosis in a kid that also has Alveolar Rhabdomyosarcoma?
Bệnh xơ cứng củ ở 1 đứa trẻ vốn đã bị Rhabdomyosarcoma dạng nang di căn?
Alveolar disease usually begins in the liver but can spread to other parts of the body, such as the lungs or brain.
Thể nang sán tổ ong thường bắt đầu ở gan nhưng có thể lan sang các bộ phận khác của cơ thể, chẳng hạn phổi hoặc não.
Sometimes palatalized alveolars or dentals can be analyzed in this manner as well.
Nhiều khi những phụ âm chân răng hoặc răng vòm hoá cũng được phân tích như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alveolar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.