tooth decay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tooth decay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tooth decay trong Tiếng Anh.

Từ tooth decay trong Tiếng Anh có nghĩa là raêng saâu, raêng muïc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tooth decay

raêng saâu, raêng muïc

noun

Xem thêm ví dụ

Drinking green tea has been found effective in a small clinical study for dental caries , or tooth decay .
Một cuộc nghiên cứu lâm sàng nhỏ cũng phát hiện rằng uống trà xanh có tác dụng đối với chứng sâu răng .
The band released their debut EP, titled Torture the following year via Tooth Decay Records.
Ban nhạc phát hành EP đầu tay, tên Torture một năm sau đó qua hãng đĩa Tooth Decay Records.
So a perpetually dry mouth is more susceptible to tooth decay and gum disease .
Vì vậy chứng khô miệng kinh niên dễ gây sâu răng và bệnh nướu răng hơn .
Caries-inhibiting effects of fluoride were first seen in 1902 when fluoride in high concentrations was found to stain teeth and prevent tooth decay.
Tác dụng ức chế sâu răng của fluoride lần đầu tiên được thấy vào năm 1902 khi fluoride ở nồng độ cao được phát hiện để nhuộm răng và ngăn ngừa sâu răng.
People with HIV/AIDS may also experience dry mouth , which increases the risk of tooth decay and can make chewing , eating , swallowing , or talking difficult .
Người bị HIV/AIDS cũng có thể bị khô miệng , làm tăng nguy cơ bị sâu răng và có thể làm cho việc nhai , ăn , nuốt hoặc nói chuyện trở nên khó khăn .
Brushing your teeth and flossing them after meals, and especially before going to bed, will help ward off tooth decay, gum disease, and tooth loss.
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng.
It is used to replace table sugar because it is half as caloric, does not promote tooth decay, and has a somewhat lesser effect on blood glucose.
Maltitol được dùng đề thay thế đường cát vì nó chứa ít calories hơn, không gây sâu răng và ít gây ảnh hưởng lên lượng glucose máu.
Henry Trendley Dean (August 25, 1893 – May 13, 1962), was the first director of the United States National Institute of Dental Research and a pioneer investigator of water fluoridation in the prevention of tooth decay.
Henry Trendley Dean (25.8.1893 – 13.5.1962), là giám đốc đầu tiên của Viện nghiên cứu Nha khoa quốc gia (Mỹ) và là nhà nghiên cứu tiên phong việc fluor hóa nước uống để phòng ngừa tình trạng mục răng.
Erythritol is 60–70% as sweet as sucrose (table sugar) yet it is almost noncaloric, does not affect blood sugar, does not cause tooth decay, and is partially absorbed by the body, excreted in urine and feces.
Erythritol ngọt bằng 60-70% ngọt sucrose nhưng gần như không có calori, không ảnh hưởng đến lượng đường trong máu, không gây sâu răng, và được cơ thể hấp thu một phần, bài tiết trong nước tiểu và phân.
The infirmity theory, including tooth decay, is not favoured by all researchers; an analysis of teeth and jaws of man-eating lions in museum collections suggests that while tooth decay may explain some incidents, prey depletion in human-dominated areas is a more likely cause of lion predation on humans.
Lý thuyết về bệnh tật, bao gồm cả sâu răng, không được tất cả các nhà nghiên cứu ưa chuộng; một phân tích về răng và hàm của sư tử ăn thịt người trong các bộ sưu tập của bảo tàng cho thấy rằng trong khi sâu răng có thể giải thích một số sự cố, sự suy giảm con mồi ở các khu vực do con người thống trị là nguyên nhân dễ dẫn đến sư tử ăn thịt người.
Molybdenum is also present within human tooth enamel and may help prevent its decay.
Molypden cũng tồn tại trong men răng của người và có thể hỗ trợ việc ngăn ngừa sâu răng.
Plus, it helps prevent tooth decay.
Thêm vào đó, nó giúp chống đau răng.
▪ Sixty percent of Brazilian children have tooth decay by age three.
▪ Sáu mươi phần trăm trẻ em Brazil lên ba tuổi bị sâu răng.
The development of a vaccine for tooth decay has been under investigation for more than 30 years.
Sự phát triển của một loại vắc-xin sâu răng đã được nghiên cứu trong hơn 30 năm.
Early tooth decay can be prevented.
Có thể sớm ngăn ngừa sự hư răng.
Dry mouth and tongue cause tooth decay
Miệng và lưỡi khô gây sâu răng
Experts say that bottle-fed babies are particularly vulnerable to tooth decay, usually beginning with the upper front teeth.
Các chuyên gia nói rằng đặc biệt những em bé bú chai dễ bị hư răng, thường là răng cửa hàm trên bị hư trước.
Biofilms can form on the teeth of most animals as dental plaque, where they may cause tooth decay and gum disease.
Màng sinh học hiện diện trên răng của hầu hết các loài động vật như mảng bám răng, ở đó chúng có thể gây ra sâu răng và các bệnh về lợi.
Fluorine is not considered to be an essential nutrient, but the importance of fluorides for preventing tooth decay is well-recognized, although the effect is predominantly topical.
Fluorine không được xem xét là một chất dinh dưỡng thiết yếu, nhưng tầm quan trọng của fluoride trong việc ngăn ngừa sâu răng đã được thừa nhận, mặc dù phần lớn tác dụng chỉ tại chỗ.
The hunter who killed the lions wrote a book detailing the animals' predatory behaviour; they were larger than normal and lacked manes, and one seemed to suffer from tooth decay.
Người thợ săn giết sư tử đã viết một cuốn sách chi tiết về hành vi săn mồi của chúng; chúng lớn hơn những con đực bình thường và trông rất ốm đói, và một con dường như bị sâu răng.
They are also added to chewing gum because they are not broken down by bacteria in the mouth or metabolized to acids, and thus do not contribute to tooth decay.
Chúng cũng được thêm vào kẹo cao su vì chúng không bị phân hủy bởi vi khuẩn trong miệng hoặc chuyển hóa thành axit, và do đó không góp phần vào sâu răng.
The Juicy Fresh, Spearmint, and Freshmint chewing gums and Ghana Chocolate have served as long-time favorites for more than four decades, while the Xylitol chewing gum is enjoying tremendous popularity since its launch, thanks to its ability to reduce the risk of tooth decay.
Các loại kẹo cao su Juicy Fresh, Spearmint, và Freshmint và sô-cô-la Ghana đã trở thành món ăn yêu thích trong hơn bốn thập kỷ, trong khi kẹo cao su Xylitol trở nên phổ biến kể từ khi ra mắt nhờ khả năng giảm nguy cơ sâu răng.
Fluoride or fluorine deficiency is a disorder which may cause increased dental caries (or tooth decay, is the breakdown of dental tissues by the acidic products released by the "bacterial fermentation of dietary carbohydrates.") and possibly osteoporosis (a bone disorder which leads to a decrease in bone mass, and an increase in bone fragility), due to a lack of fluoride in the diet.
Thiếu fluor hoặc florua là một rối loạn có thể gây sâu răng (hay hư răng, là tình trạng mô răng bị phá hỏng bởi các sản phẩm axit được tạo ra từ quá trình "lên men vi khuẩn trong chế độ ăn uống giàu carbohydrate.") và cũng gây ra loãng xương (một rối loạn giảm khối lượng và tăng độ độ giòn của xương), nguyên nhân là do sự thiếu hụt florua trong chế độ ăn uống.
Some babies with severe decay suffer premature tooth loss, which can adversely affect the development of their permanent teeth.
Một số em bị hư răng trầm trọng rồi mất răng sớm, như vậy có thể ảnh hưởng bất lợi cho sự phát triển của răng vĩnh viễn.
From the start, tar, a black, resinous material, begins to coat the teeth and gums, damaging tooth enamel, and eventually causing decay.
Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răng và nướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tooth decay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.