cyberspace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cyberspace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyberspace trong Tiếng Anh.
Từ cyberspace trong Tiếng Anh có các nghĩa là không gian tự khiển, không gian xaibơ, Không gian mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cyberspace
không gian tự khiểnnoun |
không gian xaibơnoun |
Không gian mạngnoun (notional environment in which communication over computer networks occurs) How do you hold the sovereigns of cyberspace Bằng cách nào bạn làm cho chủ quyền không gian mạng |
Xem thêm ví dụ
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace. Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila. |
We've been using it to break down actual objects and project them into cyberspace. Chúng tôi đã sử dụng nó để làm tan vật thực và đem chúng vào thế giới ảo |
I find it astounding that someone from the shadowy corners of cyberspace can become its voice of opposition, its last line of defense even, perhaps someone like Anonymous, the leading brand of global hacktivism. Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu. |
Why are they engaging with cyberspace? Tại sao họ làm vậy với không gian mạng? |
So you beamed us into cyberspace. Vì vậy cậu đã chiếu chúng tôi vào thế giới ảo. |
And this actually fits with another interesting theory about what's happening in authoritarian states and in their cyberspace. Chuyện này ứng với một giả thiết thú vị về điều gì sẽ xảy ra trong những nước độc tài vài trong không gian mạng của họ. |
We must recognize that this place where we're increasingly living, which we've quaintly termed "cyberspace," isn't defined by ones and zeroes, but by information and the people behind it. Chúng ta phải nhận ra ràng nơi này nơi ta tăng mức sống, cái mà ta gọi số nhiều là "mạng thực tại ảo," không được định nghĩa bởi một và không, nhưng bằng thông tin và con người. |
He used the Scooby game as the location in cyberspace to store physical objects. Anh ta dùng trò chơi scooby để định vị vật thể trong thế giới ảo. |
The Cyber Security Law of the People's Republic of China, commonly referred to as the China Internet Security Law, was enacted to increase cybersecurity and national security, safeguard cyberspace sovereignty and public interest, protect the legitimate rights and interests of citizens, legal persons and other organizations and promote healthy economic and social development. Luật An ninh mạng Trung Quốc được ban hành để tăng cường an ninh mạng và an ninh quốc gia, bảo vệ chủ quyền không gian mạng (cyberspace sovereignty) và lợi ích công cộng (public interest), bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, pháp nhân và các tổ chức khác và thúc đẩy phát triển kinh tế và xã hội lành mạnh. |
But now we have this new layer of private sovereignty in cyberspace. Nhưng bây giờ chúng ta có những nhận thức mới về chủ quyền cá nhân trong không gian mạng. |
We cannot afford to have those who exercise the Holy Priesthood, after the Order of the Son of God, waste their strength in pornography or spend their lives in cyberspace (ironically being of the world while not being in the world). Chúng ta không thể có những người sử dụng Thánh Chức Tư Tế theo Ban của Vị Nam Tử của Thượng Đế, lãng phí sức mạnh của họ trong hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc dành cuộc sống của họ cho mạng Internet và máy vi tính (mỉa may thay, điều đó là thuộc vào thế gian mà không sống trong thế gian). |
But stuff flying around through cyberspace , TV and movies is not based on science . Nhưng những thông tin đăng tải trên mạng , truyền hình và phim ảnh đều không có cơ sở khoa học . |
How do you hold the sovereigns of cyberspace accountable to the public interest when most CEO's argue that their main obligation is to maximize shareholder profit? Bằng cách nào bạn làm cho chủ quyền không gian mạng có trách nhiệm với lợi ích công cộng trong khi phần đông những giám đốc điều hành cho rằng bổn phận chính của họ là tạo lợi nhuận tối đa cho những cổ đông? |
But the stuff flying around through cyberspace , TV and the movies is not based on science . Nhưng những thông tin đăng tải trên không gian mạng , truyền hình và phim ảnh đều không có cơ sở khoa học . |
Paul Farrell, editor in chief of Wall Street News, writes: “For [individual investors], cyberspace investing is the new frontier, the new gold rush, the freedom to be yourself, with the opportunity to become financially independent while working at home.” Paul Farrell, chủ bút của tờ Wall Street News, viết: “Đối với [những người đầu tư tư nhân], thì dùng Internet để đầu tư là lĩnh vực khai thác mới, một hình thức mới của cuộc đổ xô đi tìm vàng, sự tự do quyết định vận mệnh mình, với cơ hội trở nên tự lập về tài chính trong khi làm việc tại nhà mình”. |
All I know is that this virus likes to scare us in cyberspace as much as in the real world. Tất cả những gì tôi biết là con virus đó có thể đe dọa chúng ta trong thế giới ảo cũng nhiều như trong thế giới thật. |
You know, getting beamed into cyberspace might not be such a bad thing. Cậu biết ko, bị chiếu đưa vào thế giới ảo Có thể không là một việc quá tệ. |
An article in Better Homes and Gardens explained: “The Internet is a bustling frontier where brilliant pioneers hawk the latest information; but pedophiles, scam artists, bigots, and other unsavory characters wander cyberspace too.” Một bài báo trong tạp chí Better Homes and Gardens giải thích: “Internet là một lĩnh vực mới và hấp dẫn nơi giới tiên phong tài giỏi đem những thông tin mới nhất ra bán; nhưng những kẻ ham muốn tình dục trẻ em, kẻ lừa đảo, kẻ kỳ thị chủng tộc và những kẻ vô đạo đức khác cũng tung hoành trong không gian máy tính”. |
And Mike, who I met at Galapagos, a trip which I won at TED, is leaving notes on cyberspace where he is chronicling his journey through cancer. Và Mike, một người tôi gặp ở Galapagos, trong một chuyến đi trúng giải ở TED đang để lại ghi chú trên thế giới ảo, nơi ông ghi chép lại cuộc hành trình của mình với ung thư. |
It was software and cyberspace. Nó chỉ là phần mềm và máy tính. |
Just 3 years ago, both the U.S. and France were saying they were investing militarily in cyberspace, strictly to defend their IT systems. Chỉ 3 năm trước, cả Mỹ và Pháp đều tuyên bố rằng họ đang đầu tư vào hệ thống công nghệ, để bảo vệ hệ thống thông tin của họ. |
I'm sorry you guys got trapped in cyberspace. Tôi rất tiếc vì để các cậu bị bẫy vào thế giới ảo |
But even beyond that, coming back to the Internet, what you can actually see is that certain governments have mastered the use of cyberspace for propaganda purposes. Nhưng trên hết, quay lại với Internet, cái mà bạn thực sự thấy là một vài chính phủ đã làm chủ việc sử dụng không gian mạng cho mục đích tuyên truyền. |
A recent national survey found that today’s teens are tempted at alarming levels each day not only in schools but also in cyberspace. Một cuộc thăm dò ý kiến trong quốc gia mới gần đây cho thấy rằng thanh thiếu niên ngày nay bị cám dỗ ở mức báo động mỗi ngày không những trong trường học mà còn trong mạng Internet và máy vi tính nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyberspace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cyberspace
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.