crusade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crusade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crusade trong Tiếng Anh.
Từ crusade trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc vận động lớn, chiến dịch, cuộc thập tự chinh, cuộc vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crusade
cuộc vận động lớnverb |
chiến dịchnoun I thought that this crusade would only end with my death. Tôi tưởng rằng chiến dịch này sẽ kết thúc cùng với cái chết của tôi. |
cuộc thập tự chinhverb Young Machiavelli has convinced him to join our crusade. Cậu Machiavelli đã thuyết phục ngài tham gia cuộc Thập tự chinh. |
cuộc vận độngverb In my crusade to make flags of the world more beautiful, Trong cuộc vận động thiết kế những lá cờ đẹp của tôi, |
Xem thêm ví dụ
Following the Italian invasion of Abyssinia in August 1935, Crusader was sent with the rest of her flotilla to reinforce the Mediterranean Fleet the following month. Sau khi Ý xâm chiếm Abyssinia vào tháng 8 năm 1935, Crusader cùng với chi hạm đội được gửi đi tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong tháng tiếp theo. |
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides. Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng. |
The majority of the crusading army that set out from Venice in early October 1202 originated from areas within France. Phần lớn quân đội thập tự chinh đã khởi hành từ Venice vào tháng 10 năm 1202 và đa số họ có xuất xứ ở các vùng thuộc nước Pháp. |
There, the Emperor's body was boiled to remove the flesh, which was interred in the Church of St. Peter; his bones were put in a bag to continue the crusade. Ở đó, cơ thể của vị hoàng đế đã được đun sôi để loại bỏ phần xác thịt-phần này được chôn tại nhà thờ Thánh Peter, bộ xương của ông đã được đặt trong một cái túi để tiếp tục cuộc thánh chiến. |
Genoa was uninterested, but in March 1201 negotiations were opened with Venice, which agreed to transport 33,500 crusaders, a very ambitious number. Genova đã không quan tâm tới cuộc thập tự chinh, nhưng trong tháng 3 năm 1201 các cuộc đàm phán đã được bắt đầu với Venezia, và thành phố này đồng ý vận chuyển 33.500 quân viễn chinh, một số lượng đầy tham vọng. |
Although the internecine war within the crusaders' ranks was debilitating, it provided the opportunity for a single commander to take control of the crusade in the person of Charles. Mặc dù các cuộc chém giết lẩn nhau trong hàng ngũ của quân Thập tự chinh đã chứng minh rằng Vương quốc Jerusalem đã suy nhược, nó cũng đã tạo ra cơ hội để lập ra một người chỉ huy duy nhất để kiểm soát các thập tự quân trong số người của Charles. |
They were still there in 1204, when they were looted by Venetian forces as part of the sack of the capital of the Byzantine Empire in the Fourth Crusade. Chúng vẫn còn ở đó vào năm 1204, tới khi họ bị quân Venezia cướp đi như là một phần của cuộc cướp phá thủ đô của Đế quốc Đông La Mã trong cuộc Thập tự chinh thứ tư. |
Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful. Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công. |
In the 12th century, during the Crusader period, the village was owned by the Order of St. John. Trong thế kỷ thứ 12, trong thời kỳ Thập Tự, làng thuộc sở hữu của Dòng Thánh Gioan. |
Preach, my dear sir, a crusade against ignorance; establish and improve the law for educating the common people. Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
The primary source for the elevation of Constantine Laskaris is Niketas Choniatēs an eyewitness who recounted the fall of Constantinople to the Crusaders. Nguồn sử liệu chính nói về vụ nối ngôi của Konstantinos Laskaris là của Niketas Choniatēs một nhân chứng đương thời đã kể lại sự kiện thành Constantinopolis rơi vào tay Thập tự quân. |
In the late 1800s, the two islands were the site of a religious war when the populace of Tabiteuea North converted to Christianity and, led by a Hawaiian pastor called Kapu who had assembled a "hymn-singing army on a crusade", invaded and conquered Tabiteuea South, which had maintained traditional religious practice. Cuối thập niên 1800, hai hòn đảo diễn ra một cuộc chiến tranh tôn giáo khi dân cư Bắc Tabiteuea cải sang Thiên chúa giáo và, dẫn đên việc một người đàn ông có tên là Kapu đã triệu tập một "đội quân đồng ca tiến hành thập tự chinh", xâm chiếm và chinh phục Nam Tabiteuea, nhằm duy trì tín ngưỡng truyền thống. |
The most current game, released by Ubisoft in 2014, is Might and Magic X. Before its bankruptcy, the 3DO Company produced two further spin-offs of the Might and Magic series: Crusaders of Might and Magic and Warriors of Might and Magic. Phiên bản mới nhất hiện nay do Ubisoft phát hành năm 2014 là Might and Magic X. Trước khi phá sản, hãng 3DO còn sản xuất thêm hai bản spin-off thuộc dòng Might and Magic: Crusaders of Might and Magic và Warriors of Might and Magic. |
In the summer of 1909, he set out alone on a three-month walking tour of crusader castles in Ottoman Syria, during which he travelled 1,000 mi (1,600 km) on foot. Vào mùa hè 1909, ông tiến hành một cuộc du lịch đơn đọc kéo dài ba tháng tới những pháo đài của quân Thập tự ở Syria thuộc Ottoman, trong đó ông đã đi bộ hơn 1.000 mi (1.600 km). |
Popes called for crusades to take place elsewhere besides the Holy Land: in Spain, southern France, and along the Baltic. Các đời giáo hoàng cũng kêu gọi thập tự chinh hướng tới các miền dị giáo khác: ở Tây Ban Nha, ở bắc Pháp, và dọc theo bờ Baltic. |
Jews had fought side-by-side with Muslim soldiers to defend the city, and as the Crusaders breached the outer walls, the Jews of the city retreated to their synagogue to "prepare for death". Người Do Thái đã chiến đấu sát cánh với những người lính Hồi giáo để bảo vệ thành phố, và Thập tự quân phá được bức tường bên ngoài, những người Do Thái trong thành đã rút về thánh đường của họ để "chuẩn bị cho cái chết". |
Bohemond had sent messengers to the other Crusader army and now struggled to hold on until help arrived, and his army was being forced back to the bank of the Thymbris river. Bohemund đã phải gửi sứ giả đến các đội quân Thập tự chinh khác và lúc này cố gắng chiến đấu để cầm cự cho đến lúc quân tiếp viện đến nơi và đội quân của ông đã bị buộc phải quay trở lại bờ của con sông Thymbris. |
The disunity within the Seljuq realms allowed for the unexpected success of the First Crusade shortly afterwards, beginning in 1096. Mối bất hoà giữa các nhà nước Seljuk là một trong nguyên nhân chính dẫn đến thành công ngoài mong đợi của cuộc thập tự chinh thứ nhất, diễn ra chỉ sau một thời gian ngắn vào năm 1096. |
The defeat of the crusaders allowed Kilij Arslan to establish his capital at Konya, and also proved to the Muslim world that the crusaders were not invincible, as they appeared to be during the First Crusade. Thất bại của quân viễn chinh cho phép Kilij Arslan thành lập thủ đô tại Konya, và cũng chứng tỏ với thế giới Hồi giáo rằng quân viễn chinh không phải là bất khả chiến bại như họ đã tỏ ra trong cuộc Thập tự chinh đầu tiên. |
The second novel, entitled StarCraft: Liberty's Crusade, serves as an adaptation of the first campaign of StarCraft, following on a journalist following a number of the key Terran characters in the series. Cuốn tiểu thuyết thứ hai mang tên StarCraft: Liberty's Crusade, đóng vai trò như là bản chuyển thể về chiến dịch đầu tiên của StarCraft, kể về một nhà báo theo chân một số nhân vật chủ chốt của phe Terran trong dòng game. |
After the death of Theobald III, Count of Champagne, the leadership of the Crusade passed to Boniface of Montferrat, a friend of the Hohenstaufen Philip of Swabia. Sau cái chết của Theobald III, Bá tước của Champagne, vai trò lãnh đạo cuộc Thập tự chinh đã chuyển sang cho Boniface Montferrat, một người bạn của Philip xứ Swabia. |
Originally, the Crusaders intended to relieve the beleaguered Christian stronghold of Acre, but Louis had been diverted to Tunis. Ban đầu, đoàn quân Thập tự dự định giải vây cho các đồn lũy của người Cơ Đốc ở Acre, nhưng Louis lại chuyển hướng sau Tunis. |
In parallel with the F8U-1s and -2s, the Crusader design team was also working on a larger aircraft with even greater performance, internally designated as the V-401. Song song với kiểu F8U-1 và -2, nhóm thiết kế cũng làm việc trên một chiếc máy bay lớn hơn với tính năng cao hơn, đặt tên nội bộ là V-401. |
John was made Count of Mortain, was married to the wealthy Isabel of Gloucester, and was given valuable lands in Lancaster and the counties of Cornwall, Derby, Devon, Dorset, Nottingham and Somerset, all with the aim of buying his loyalty to Richard whilst the king was on crusade. John được tấn phong thành Bá tước xứ Mortain, và kết hôn với một phụ nữ giàu có là Isabel xứ Gloucester, và được trao cho các vùng đất giàu có tại Lancaster cùng các lãnh địa Cornwall, Derby, Devon, Dorset, Nottingham và Somerset, tất cả đều nhằm mục đích mua sự trung thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crusade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crusade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.