cruel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruel trong Tiếng Anh.

Từ cruel trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc ác, hung ác, tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruel

độc ác

adjective (not nice; mean; heartless)

You would likely think that he was very cruel.
Hẳn bạn sẽ nghĩ rằng người ấy thật độc ác.

hung ác

adjective

How ironic to be called cruel by a man such as this, a man accused of such atrocities.
Thật mỉa mai khi bị gọi là tàn bạo bởi một tên như vậy, một tên bị bắt bởi sự hung ác.

tàn bạo

adjective

I had found Zaya enslaved to a cruel master.
Tôi chứng kiến Zaya bị bán vào tay một tên chủ nô tàn bạo.

Xem thêm ví dụ

He also carried out cruel punishments that caused the people to lose faith in him.
Ông cũng cho thực thi các hình phạt dã man khiến cho người dân mất tin tưởng vào ông.
You men are so cruel.
Đàn ông các ông thật là tàn nhẫn.
In this reconstruction, Wahkare is the last Herakleopolitan king bearing the name Khety, and the cruel Achthoês founder of the 9th Dynasty is identified with Meryibre Khety, and the House of Khety must refer to him instead.
Trong sự phục dựng này, Wahkare là vị vua Herakleopolis cuối cùng mang tên là Khety, và vị vua Achthoês độc ác, người sáng lập nên vương triều thứ 9, được đồng nhất với Meryibre Khety, và triều đại của Khety thay vào đó phải nhắc tới ông ta.
They need to be stopped because this is a cruel farce.
Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại.
It's my belief that abstract economic theory that denies the needs of community or denies the contribution that community makes to economy is shortsighted, cruel and untenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
However, he was cruel and often punished by execution, and he often regretted executions deeply.
Tuy nhiên, ông là người độc ác và thường trừng phạt bằng cách xử tử, và ông thường hối tiếc sâu sắc về các vụ xử tử đó.
Cruel treatment of them is certainly against the will of God, for his Word states: “The righteous one is caring for the soul of his domestic animal.”
Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”.
The day of Jehovah itself is coming, cruel both with fury and with burning anger, . . . that it may annihilate the land’s sinners out of it.”
“Nầy, ngày Đức Giê-hô-va đến, là ngày hung-dữ, có sự thạnh-nộ và nóng-giận để... diệt những kẻ có tội khỏi [đất]”.
Fathers can be so cruel.
Những người bố có thể rất tàn nhẫn.
The world is cruel
Thế giới này thật tàn khốc.
He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
Since humans are capable of displaying kindness, why is the world such a cruel and harsh place?
Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế?
They face a cruel situation of no choice.
Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.
And Mr Bennet is so cruel as to refuse to take us into the North Country!
Ông Bennet chắc chắn sẽ từ chối quyết liệt việc đưa chúng ta đến phía Bắc!
The world is a cruel place.
Thế giới này tàn nhẫn biết bao
Through divine intervention those who were lepers were spared from a cruel, lingering death and given a new lease on life.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
It was cruel and raw.
Đó là tàn nhẫn và thô bạo.
Shortly, this glorious King will vanquish all enemies of mankind, doing away with the political and economic injustices that have brought such cruel suffering.
Chẳng còn bao lâu nữa vị Vua đầy vinh hiển này sẽ thắng mọi kẻ thù nghịch của nhân loại, diệt trừ sự bất công chính trị và kinh tế là nguồn của bao nhiêu khổ đau tàn nhẫn.
5 Men considered successful in this world are often hard, even cruel.
5 Những người mà người ta xem như thành công trong thế gian này thường là người cứng cỏi, ngay cả tàn nhẫn nữa (Châm-ngôn 29:22).
There is not much known about Khafra, except the historical reports of Herodotus, writing 2,000 years after his life and who describes him as a cruel and heretic ruler, who kept the Egyptian temples closed after Khufu had sealed them.
Không có nhiều thông tin được biết đến về Khafra, ngoại trừ những ghi chép lịch sử của Herodotos, ông ta đã mô tả ông là một vị vua độc ác và dị giáo, và rằng ông đã cho đóng cửa các ngôi đền của Ai Cập giống như những gì vua Khufu đã làm.
Satan is evil, hateful, deceptive, and cruel.
Sa-tan là kẻ độc ác, dối trá, đầy ghen ghét và dã tâm.
But I don't think he means to be cruel.
Nhưng tớ không nghĩ đấy là ý của anh ấy.
9 For more than four millenniums, from the founding of the original Babylon until now, cruel dictators have used tyrannical clergymen as stooges in suppressing and controlling the common people.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
The cruel persecutions that Jesus’ own countrymen heaped upon him were real, and Jesus’ integrity in support of Jehovah’s sovereignty was also real.
Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật.
When Jacob’s two sons brought ostracism upon the family because of their cruel deed, Jacob cursed their violent anger, not the sons themselves. —Genesis 34:1-31; 49:5-7.
Khi hai con trai của Gia-cốp làm gia đình bị người ta xa lánh vì hành động độc ác, Gia-cốp rủa cơn giận hung bạo của hai con, chứ không rủa chúng (Sáng-thế Ký 34:1-31; 49:5-7).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cruel

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.