cruelly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruelly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruelly trong Tiếng Anh.

Từ cruelly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dữ tợn, hung ác, một cách độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruelly

dữ tợn

adverb

You are treating me cruelly; you persecute me with all your power.”
Chúa trở nên dữ-tợn đối với tôi, lấy năng-lực tay Chúa mà rượt-đuổi tôi”.

hung ác

adverb

một cách độc ác

adverb

He had acted cruelly and insolently, as usual.
Ông hành động một cách độc ác và xấc xược, như thường lệ.

Xem thêm ví dụ

When no arms were found, the brethren were cruelly tortured to make them divulge where arms were hidden.
Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí.
Cruelly, they sold Joseph into slavery and tricked their father into believing that Joseph had been killed by a wild beast. —Gen.
Tuy nhiên, các anh của Giô-sép ganh tỵ đến nỗi họ không thể nói chuyện tử tế với ông.
If you attempt to rescue Medusa, I promise she will suffer most cruelly before she dies.
ta hứa chắc chắn cô ta sẽ phải chịu đau đớn tột cùng trước khi chết.
11 When a husband and wife speak cruelly to each other, it causes emotional wounds that take a long time to heal.
11 Nếu vợ chồng nói năng cay nghiệt với nhau thì sẽ gây ra những vết thương lòng khó mà chữa lành.
♫ were cruelly and foolishly said ♫
♫ đã được thốt lên một cách cay nghiệt và ngu xuẩn ♫
He told the Israelites, who had been treated cruelly in Egypt, not to maltreat the underprivileged.
Ngài đã nói dân Y-sơ-ra-ên từng bị đối đãi tàn nhẫn ở xứ Ai Cập chớ nên bạc đãi những người bị thiệt thòi.
Cruelly lacking in manners
Nhưng không đủ lòng can đảm
He had acted cruelly and insolently, as usual.
Ông hành động một cách độc ác và xấc xược, như thường lệ.
We can confidently look forward to God’s judgment of those who cruelly cause suffering.
Chúng ta có thể vững lòng mong đợi Đức Chúa Trời phán xét những người nhẫn tâm gây đau khổ cho người khác.
Also, flirting that leads a married person into adultery can cruelly separate children from parents and innocent partners from marriage mates.
Hơn nữa, việc tán tỉnh khiến một người đã có gia đình phạm tội ngoại tình, hậu quả là chia rẽ con cái khỏi cha mẹ cũng như người hôn phối vô tội khỏi chồng hoặc vợ người ấy.
“Fate also dealt cruelly with Arlene Kirk,” stated the newspaper.
“Định mệnh cũng ác nghiệt với Arlene Kirk”, tờ báo trên nói.
‘An enemy who has insulted me so cruelly that between him and me it is war to the death.
- Một kẻ thù đã lăng mạ tôi rất tàn nhẫn đến mức giữa tôi và hắn là một cuộc chiến sinh tử.
Some of them appeared intolerant, fanatic, and cruelly oppressive.
Một số có vẻ cố chấp, cuồng tín và đàn áp tàn nhẫn.
But Jehovah permitted them to act cruelly.
Nhưng Đức Giê-hô-va cho phép họ hành động độc ác.
(Genesis 10:9) In addition there was a succession of ancient kingdoms, including Babylon, with their state-sponsored religions built on falsehood, and these cruelly oppressed worshipers of Jehovah.—Jeremiah 50:29.
Hơn nữa còn có hàng loạt những vương quốc cổ đại, trong số đó có Ba-by-lôn, đã ủng hộ những tôn giáo dựa theo sự sai lầm, và những vương quốc này đã áp bức những người thờ phượng Đức Giê-hô-va một cách ác nghiệt (Giê-rê-mi 50:29).
But even ordinary normal morality has a harshly restraining, cruelly prohibiting quality.
Nhưng ngay cả đạo đức bình thường thông thường có một kềm giữ thô bạo, một phẩm chất cấm đoán tàn nhẫn.
For example, someone who acts cruelly towards other people is, by that act, defined as a cruel person.
Ví dụ, khi một ai đó hành động tàn ác với người khác, thì với hành động đó, họ được định nghĩa là một người độc ác.
When his people were cruelly treated by enemy nations, Jehovah was distressed “over their groaning because of their oppressors and those who were shoving them around.”
Khi các nước thù địch đối xử tàn nhẫn với dân Ngài, Đức Giê-hô-va đau lòng vì “những tiếng rên-siết mà họ thở ra trước mặt những kẻ hà-hiếp và làm tức-tối mình”.
Family members were cruelly separated, never to see one another again.
Những người cùng trong một gia đình thì bị tách ra một cách tàn nhẫn để rồi không bao giờ còn gặp nhau nữa.
The King may do what he will without hindrance from one whom he has cruelly wronged.
Vua có thể làm những gì ông sẽ không có trở ngại từ một người mà ông đã tàn nhẫn sai.
John Doukas reneged on the agreement and sent men to have Romanos cruelly blinded on June 29, 1072, before sending him into exile to Prote in the Sea of Marmara.
Tuy nhiên, Ioannes Doukas đã không giữ lời hứa về thỏa thuận mà còn sai thủ hạ nhẫn tâm chọc mù mắt Romanos vào ngày 29 tháng 6 năm 1072, trước khi đày ông tới miền Prote ở vùng biển Marmara.
Everything in it is treated with a pitiless perfection, it is vulgar in feeling and cruelly ugly.
Mọi thứ ở đó đều được xử lý hoàn hảo chặt chẽ, tất cả ở đó đều tỏ ra dung tục về tình cảm và xấu xí gớm ghê.
“An enemy who has insulted me so cruelly that between him and me it is war to the death.
- Một kẻ thù đã lăng mạ tôi rất tàn nhẫn đến mức giữa tôi và hắn là một cuộc chiến sinh tử.
43 You must not treat him cruelly,+ and you must be in fear of your God.
43 Ngươi không được đối xử tàn nhẫn với người đó,+ và ngươi phải kính sợ Đức Chúa Trời mình.
Although greatly respected by the student body, she may on occasion act or speak cruelly.
Mặc dù được học sinh trong trường tôn trọng, cô đôi khi có cách hành xử và nói chuyện rất tàn nhẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruelly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.