crunchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crunchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crunchy trong Tiếng Anh.

Từ crunchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứng và giòn, sần sật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crunchy

cứng và giòn

adjective

sần sật

adjective

Xem thêm ví dụ

The product may leave hair feeling 'crunchy' unless brushed out.
Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác 'giòn' trừ khi chải ra ngoài.
Also, Duolingo won Best Education Startup at the 2014 Crunchies, and was the most downloaded app in the Education category in Google Play in 2013 and 2014.
Duolingo giành giải Crunchies 2014 ở hạng mục Best Education Startup và là ứng dụng giáo dục được tải về nhiều nhất trên Google Play trong năm 2013 và 2014.
Crunchy fruits and vegetables act as little toothbrushes when you chew them ; they have a natural cleansing action that works on tooth enamel to remove stains .
Trái cây và rau củ cứng giòn sẽ có tác dụng như là một cái bàn chải răng nhỏ khi bạn nhai chúng ; chúng có tác động làm sạch tự nhiên trên men răng giúp xoá bỏ các vết ố xỉn màu .
Nice and crunchy.
Vừa ngon vừa giòn.
To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
Traditional bread has a crunchy crust, is soft but not too soft inside, and has unforgettable aroma.
Bánh truyền thống có vỏ giòn, mềm nhưng không quá mềm ở bên trong, có mùi hương khó quên.
To get the crunchy , salty sensation of chips without the unfortunate side effects , look for baked versions of potato chips or switch to low - or no-fat snacks like pretzels , or air-popped popcorn .
Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ .
The new version was launched on October 15, 2014, with Crunchy Leaf Games acting as the publisher for this re-release.
Phiên bản mới đã được đưa ra vào ngày 15 tháng 10 năm 2014, với Crunchy Leaf Games đóng vai trò là nhà xuất bản cho bản phát hành lại này.
Doesn't he know bones are crunchy?
Hắn không biết là xương thì cứng à?
Hippie, crunchy program.
Dự án lập dị, cứng nhắc.
Crunchy.
Cứng và giòn.
It was a strange choice, and it was super crunchy.
Đó là một công thức kì lạ, và nó vô cùng giòn.
So I basically have tried to incorporate crunchiness into a lot of my recipes -- throw in some sunflower seeds.
Nên về cơ bản tôi đã cố gắng phối hợp chúng vào các công thức nấu ăn của tôi-- cho vào một ít hạt giống hoa hướng dương.
In 2013 Monte Cherry and Monte Crunchy were introduced in Poland by the Polish Volleyball Star Bartosz Kurek.
Năm 2013, Monte Cherry and Monte Crunchy được giới thiệu tại Ba Lan bởi ngôi sao bóng rổ Ba Lan Bartosz Kurek.
And we have a flexible, powered catheter with a special wire loop tip that stays inside the crunchy part of the marrow and follows the contours of the hip, as it moves around.
Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông.
To give just one example, we love crunchiness, mouthfeel.
Một ví dụ, Chúng ta thích đồ ăn có vị giòn, cảm nhận khi ăn.
Crunchy, delicious metal!
Vừa giòn vừa ngon đây!
So Japanese groups are fascinated with food textures, and they have shown that actually soft diet impairs neurogenesis, as opposed to food that requires mastication -- chewing -- or crunchy food.
Những nhóm người Nhật rất hứng thú với kết cấu của thức ăn, và họ đã chứng minh rằng thức ăn mềm làm suy yếu sự phát sinh thần kinh, đối lập với các loại thức ăn cần nghiền (nhai) hoặc thức ăn giòn.
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Who'd want a crunchy pudding?
Ai thèm ăn bánh cứng giòn chứ?
I like crunchy things.
Tôi thích mấy thứ giòn giòn.
Not bad for a hippie, crunchy campaign proposal, huh?
Không tệ cho một dự án kì dị, cứng nhắc nhỉ?
It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
You know, with everything this city's facing right now, a hippie, crunchy program like-
Với mọi thứ mà thành phố đang đối mặt bây giờ, Một dự án lập dị, cứng nhắc như thế...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crunchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.