crumbling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crumbling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crumbling trong Tiếng Anh.
Từ crumbling trong Tiếng Anh có nghĩa là ọp ẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crumbling
ọp ẹpnoun |
Xem thêm ví dụ
Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust. Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi. |
You know better than anyone, if... if everything around you crumbles, then you're the cause. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
These can break us, and the surface of our souls may crack and crumble—that is, if our foundations of faith, our testimonies of truth are not deeply embedded within us. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Did you think I'd crumble? = = Em nghĩ ta sẽ sụp đổ |
We see society crumbling, disintegrating; and it is we, you and I, who have to be the architects. Chúng ta thấy xã hội đang vỡ vụn, đang phân rã; và chính là chúng ta, bạn và tôi, phải là những kiến trúc sư. |
Yazdegerd was a boy at the mercy of his advisers and incapable of uniting a vast country crumbling into small feudal kingdoms, despite the fact that the Byzantines, under similar pressure from the newly expansive Arabs, were no longer a threat. Yazdegerd chỉ là một cậu bé nằm dưới quyền lực của các cố vấn của ông và không có khả năng đoàn kết một đất nước rộng lớn vốn đang bị tan vỡ thành các vương quốc phong kiến nhỏ, mặc dù thực tế rằng Byzantine, dưới áp lực tương tự từ sự bành trướng mới đây của người Ả Rập, đã không còn là mối đe dọa. |
Then, usually by two years of age, the child becomes aware of a harsh reality: His little “autocracy” has crumbled. Sau đó, thường thì đến hai tuổi, đứa bé nhận ra một thực tại phũ phàng: “Quyền hành” nho nhỏ của nó đã tan thành mây khói. |
With the Confederacy threatened by two alien races and internal rebellion, it begins to crumble. Với Confederate bị đe dọa bởi 2 chủng tộc ngoài hành tinh và cuộc nổi loạn bên trong, nó bắt đầu sụp đổ . |
He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he's trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it's a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself." Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại." |
Ground' s melting, walls tumbling, rocks crumbling Mặt đất đang tan ra.Tường đang run rẩy. Đá đang gầm gừ |
New York's dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
She commented: "When you lose something, all your foundations crumble—but that also leaves a big hole that's open for something great to come through." Cô nói: "Khi bạn mất một thứ gì đó có vẻ như gần như mọi thứ gắn liền với nó sụp đổ nhưng nó cũng để lại một lỗ hổng lớn để cho những thứ gì đó tuyệt vời đi qua. |
Edgar Allan Poe, freeing live monkeys from the crates of a crumbling schooner on the oily slips of South Street. luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam. |
With the walls crumbling, the Kelabrans killed themselves to protect the city's greatest secret. Các bức tường rạn vỡ, người Kelabra giết lẫn nhau để bảo vệ bí mật lớn nhất của thành phố. |
♫ A crumbling cliche case ♫ ♫ crumpled and puffy faced ♫ ♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫ |
If the foundation of faith is not embedded in our hearts, the power to endure will crumble. Nếu nền tảng của đức tin không phải là một phần của tâm hồn chúng ta, thì khả năng chịu đựng sẽ thất bại. |
Stadiums were crumbling, supporters endured poor facilities, hooliganism was rife, and English clubs were banned from European competition for five years following the Heysel Stadium disaster in 1985. Các sân vận động xuống cấp, những cổ động viên phải sử dụng cơ sở vật chất nghèo nàn, hooligan đầy rẫy, và các câu lạc bộ Anh bị cấm thi đấu tại các giải châu Âu trong 5 năm sau thảm họa Heysel năm 1985. |
Crumbling world, word, voice. Thế giới, từ ngữ, thanh âm vỡ vụn. |
I pieced together fragmented, transitory images, consciously analyzed the clues, searched for some logic in my crumbling kaleidoscope, until I saw nothing at all. Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa. |
Some refuse to give up and hold on to the bitter end, while others can't take it anymore and crumble in a fit of dramatic passion. Một số không chấp nhận bỏ cuộc và chấp nhận kết cục đắng cay, trong khi số khác không thể tiếp tục được nên đổ nát trong đau đớn. |
As human society around us crumbles into a state of lovelessness, greed, self-gratification, and ungodliness, do we not realize that Jehovah’s day for executing his judgments on this wicked world system is fast approaching? Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao? |
He said your almighty Bratva was already crumbling. Ông ta cho biết đế chế Bratva toàn năng của mày đang sụp đổ. |
For this reason, the city has new government buildings, schools & hospitals and are built adjacent to crumbling ruins of older buildings. Do đó, thành phố có nhiều toà nhà chính phủ, trường học và bệnh viện mới, được xây dựng cạnh các tàn tích đổ nát của các toà nhà cổ hơn. |
The boundary of my brain that divides real from fantasy has finally begun to crumble. Cái giới hạn ở não tôi mà phân chia giữa thực tại và ảo ảnh cuối cùng đã bắt đầu vỡ vunk. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crumbling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crumbling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.