atrocity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrocity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrocity trong Tiếng Anh.
Từ atrocity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tàn bạo, hành động hung ác, hành động tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrocity
sự tàn bạonoun All I want is to know that this atrocity is false. Tôi chỉ muốn biết sự tàn bạo này là đồ giả thôi. |
hành động hung ácnoun |
hành động tàn bạonoun |
Xem thêm ví dụ
How can you stomach bearing witness such atrocities whilst doing nothing? Sao người có thể đứng nhìn sự bạo ngược như vậy mà không làm gì, Zeus? |
Many Shanghai residents felt that Du had abandoned the city, leaving its civilians to suffer under the atrocities of the Japanese occupation. Nhiều người Thượng Hải cho rằng Đỗ đã bỏ rơi thành phố và nhân dân, để mặc họ chịu đựng sự tàn bạo của quân chiếm đóng Nhật. |
All I want is to know that this atrocity is false. Tôi chỉ muốn biết sự tàn bạo này là đồ giả thôi. |
In 2001, Politkovskaya fled to Vienna, following e-mail threats that a police officer whom she had accused of atrocities against civilians in Chechnya was looking to take revenge. Năm 2001, Politkovskaya đã trốn sang Vienne, sau khi có các đe dọa bằng điện thư rằng viên hạ sĩ cảnh sát mà bà đã cáo buộc là có các hành động tàn bạo chống lại các thường dân ở Chechnya đang tìm cách trả thù. |
I had read about the atrocities that took place. Tôi đã đọc qua những hành vi tàn bạo diễn ra tại nơi này. |
(Ephesians 2:2; 2 Corinthians 4:4) Little wonder that many ask if all the atrocities of this “enlightened” scientific age —two world wars, genocides in Europe and Kampuchea, politically motivated famine in Africa, deep worldwide religious and racial divisions, hatred, murder, systematic torture, the criminal subversion of mankind by drugs, to name just a few— could not be following the master plan of some powerful, evil force that is bent on driving mankind away from God and perhaps even to global suicide. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
In fact, a part of the reason why atrocities are committed is economic activity. Một trong các lý do khiến tình hình quân đội suy sút là vấn đề tài chính. |
This iconic diagram was taken from a British slaving manual and later used by abolitionists to show the atrocities of slavery. Biểu tượng này được lấy cảm hứng từ tập sách về nô lệ ở Anh, sau này được các nhà bãi nô dùng để vạch trần sự tàn ác của thời nô lệ. |
(Acts 5:29) As a result, in a world where tribal enmities and ethnic hatreds have led to shocking atrocities, Jehovah’s Witnesses everywhere, like August Dickmann, pursue peace. (Công-vụ 5:29) Vì thế, trong một thế giới mà sự thù hằn giữa các bộ lạc và sự căm ghét giữa các dân tộc đưa đến nhiều sự tàn bạo kinh hoàng, Nhân Chứng Giê-hô-va ở khắp nơi, giống như August Dickmann, theo đuổi hòa bình. |
Some detected revealing omissions, such as his failure to mention the anti-Semitism that was associated with atrocities at Auschwitz. Một số người nhận thấy ông lờ đi vài điểm quan trọng, chẳng hạn như chủ nghĩa bài xích Do Thái liên quan đến những hành động tàn ác ở Auschwitz. |
Turkish troops and irregulars had started committing massacres and atrocities against the Greek and Armenian population in the city before the outbreak of the fire. Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ và những người bất thường đã bắt đầu hành động thảm sát và tàn bạo chống lại dân số Hy Lạp và Armenia trong thành phố trước khi vụ nổ bùng phát. |
Referring to the war’s atrocities, a letter in a 1914 newspaper ironically protested: “Nations should fight like Christians, or, at least, like gentlemen.” Nói về những sự tàn bạo của chiến-tranh, một lá thư đầy mỉa mai cay độc đăng trong một tờ báo vào năm 1914 đã nói lời phản kháng như vầy: “Các dân đáng lẽ phải đánh nhau hăng như những tín-đồ đấng Christ, hay ít ra như người hào hoa phong nhã.” |
Due to Japanese war crimes such as the Nanking Massacre and the atrocities committed in Korea under Japanese rule, anti-Japanese sentiment is much stronger in mainland China and Korea than in Taiwan, where the Japanese colonization is not remembered as bitterly. Do những tội ác chiến tranh của Nhật Bản như vụ thảm sát Nam Kinh và những hành động tàn bạo đã phạm phải trong thời kỳ Triều Tiên thuộc Nhật cho nên tâm lý bài Nhật mạnh mẽ hơn nhiều ở Trung Quốc đại lục và Triều Tiên so với Đài Loan, nơi mà chế độ thực dân Nhật Bản không bị nhớ đến một cách cay nghiệt. |
On the other hand, our century has seen the worst wars and some of the worst atrocities in all history. Mặt khác, thế kỷ của chúng ta đã chứng kiến những cuộc chiến tranh khủng khiếp nhất và những sự tàn sát ghê gớm nhất trong cả lịch sử. |
In the book, Aron chastised French intellectuals for what he described as their harsh criticism of capitalism and democracy and their simultaneous defense of Marxist oppression, atrocities, and intolerance. Trong cuốn sách này, Aron quở trách trí thức Pháp về những gì ông mô tả như là những lời chỉ trích khắc nghiệt của họ về chủ nghĩa tư bản và dân chủ và sự bảo vệ đồng thời của họ đối với áp bức, những sự tàn bạo và không khoan dung của chủ nghĩa Mác. |
With the end of hostilities the Burma Army presence has increased considerably, along with allegations of atrocities against the civilian population, including forced labour and rape. Với sự thù địch đã kết thúc thì sự hiện diện của quân đội Myanma tại đây ngày càng tăng lên, với tần suất các hành động thù nghịch chống lại dân thường, kể cả lao động cưỡng bức và hãm hiếp phụ nữ, cũng tăng theo. |
In its 2004 report, the Panel identified ten threats: Poverty Infectious disease Environmental degradation Inter-state war Civil war Genocide Other atrocities (e.g., trade in women and children for sexual slavery, or kidnapping for body parts) Weapons of mass destruction (nuclear proliferation, chemical weapon proliferation, biological weapon proliferation) Terrorism Transnational organized crime "High Level Panel on Threats, Challenges and Change". globalpolicy.org. Trong báo cáo năm 2004 của mình, cao ủy xác định 10 thứ đe dọa: 1.Nghèo đói 2.Bệnh truyền nhiễm 3.Suy thoái môi trường 4.Xung đột giữa các nước và trong nước 5.Nội chiến 6.Diệt chủng 7.Những tội ác khác (thí dụ buôn bán phụ nữ và trẻ em làm nô lệ tình dục, bắt cóc để lấy các bộ phận cơ thể) 8.Vũ khí hủy diệt hàng loạt (Gia tăng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học) 9.Khủng bố 10.Tội phạm có tổ chức đa quốc gia ^ “High Level Panel on Threats, Challenges and Change”. globalpolicy.org. |
However, the atrocities of the Hubaekje forces at this time apparently changed local sympathizers to favor Wang Geon, who later became the king of Goryeo. Tuy nhiên, có vẻ như sự tàn bạo của lực lượng Hậu Bách Tế vào thời điểm này đã thay đổi những người ủng hộ địa phương ủng hộ Wang Geon, người sau này trở thành vua của Cao Ly. |
The song originated from a positive vibe between the collaborators, created as a response to atrocities happening around the world. Bài hát bắt nguồn từ một tinh thần tích cực giữa những người viết nên nó, được tạo ra như một câu trả lời cho các sự kiện tàn nhẫn đang xảy ra trên thế giới. |
On 4 October 2004, the Cambodian National Assembly ratified an agreement with the United Nations on the establishment of a tribunal to try senior leaders responsible for the atrocities committed by the Khmer Rouge. Ngày 4 tháng 10 năm 2004, Quốc hội Campuchia phê chuẩn thỏa thuận với Liên Hiệp Quốc về việc thiết lập một tòa án xét xử tội ác của các quan chức cao cấp Khmer Đỏ. |
They were kind of like, "Oh, if you work in war, doesn't that mean you work on refugee camps, and you work on documenting mass atrocities?" -- which is, by the way, very, very, very important. Họ kiểu như, "Nếu bạn làm việc trong thời chiến, không có nghĩa là bạn làm trong trại tị nạn, và bạn ghi lại những hành động tàn bạo hàng loạt?" điều mà, dù sao thì cũng rất, rất, rất quan trọng. |
Maximilian, do you hear an atrocity'? Maximilian, mày nghe được một việc xấu xa? |
Reports of these atrocities began to surface during the same period in which North Vietnamese troops were withdrawing from the Cambodian battlefields. Các tin tức sự hung bạo của Khmer Đỏ bắt đầu lộ ra cùng với thời gian binh lính Việt Nam bắt đầu rút khỏi chiến trường Campuchia. |
Showing the evil influence this doctrine may have had on man’s behavior, Pinnock comments: “I even wonder what atrocities have been committed by those who have believed in a God who tortures his enemies?” Cho thấy giáo lý này có thể gây nên ảnh hưởng độc ác trên hành vi của loài người, ông Pinnock bình luận: “Tôi lại còn tự hỏi những người tin nơi một Đức Chúa Trời hành tội kẻ thù của Ngài đã phạm phải các hành động tàn ác nào?” |
She felt a growing revulsion at some of the atrocities perpetrated by paramilitaries. Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrocity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới atrocity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.