atrocious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrocious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrocious trong Tiếng Anh.

Từ atrocious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hung bạo, tàn bạo, tồi tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrocious

hung bạo

adjective

tàn bạo

adjective

tồi tệ

adjective

The economic situation in postwar Germany was atrocious.
Tình trạng kinh tế ở nước Đức trong thời hậu chiến rất tồi tệ.

Xem thêm ví dụ

His explanation for allowing Blane equal credit for the songs was: "I was reasonably content to let him receive equal screen credit, sheet music credit, ASCAP royalties, etc., mainly because this bizarre situation was caused by my naive and atrocious lack of business acumen."
Lời giải thích của ông cho việc cho phép Blane được ghi danh tương đồng cho các ca khúc là: "Tôi đã hài lòng một cách hợp lý để cho phép anh ta có sự ghi danh tương đồng trên màn ảnh, trong các bản nhạc, các khoản tiền bản quyền của ASCAP, etc., chủ yếu vì tình hình kỳ lạ này là do sự thiếu nhạy bén trong kinh doanh một cách ngây thơ và tồi tệ của tôi."
Jeremiah stayed faithful in spite of atrocious treatment
Giê-rê-mi vẫn trung thành dù bị đối xử tồi tệ
You can imagine, with 2, 000 synchronized YouTube videos, the render time is just atrocious.
Bạn có thể tưởng tượng, với 2000 đoạn video YouTube cùng một lúc, thời gian hoàn thành rất kinh khủng.
What we don't often consider is the atrocious cost of the status quo -- not changing anything.
Nhưng ta thường không tính tới cái giá khủng khiếp phải trả cho thực tại mà không thay đổi cái gì.
Therefore, we have consecrated ourselves to be the instruments of Heaven to punish this wicked man, and we have taken on ourselves the duty of ending a serious evil, by killing this atrocious autocrat. — Manifesto of the Sakuradamon conspirators.
Do đó, chúng ta thay Trời trừng phạt người ác độc này, và chúng ta đã thực hiện nghĩa vụ giết chết chế độ cầm quyền tàn bạo này – Manifesto of the Sakuradamon conspirators.
Gamma's software has been located on servers in countries around the world, many with really atrocious track records and human rights violations.
Phần mềm của Gamma đã được định vị trên nhiều máy chủ ở nhiều quốc gia trên thế giới. rất nhiều tài liệu đáng sợ được ghi lại cùng với những vụ vi phạm nhân quyền.
Escobar must be brought to justice before the people of Colombia and answer for the atrocious crimes he has committed against this nation.
Escobar phải bị lôi ra trước công lý và người dân Colombia để trả lời về những tội ác gớm giếc chống lại đất nước này.
With an atrocious accent, no doubt.
với một cái giọng chọ chọe, không phải nghi ngờ gì nữa.
Your security system is atrocious.
Hệ thống an ninh của ngài quá tệ.
Explore the lurid byways of terrible homicide and atrocious depravity!
Khám phá những chi tiết kinh hoàng... của vụ giết người khủng khiếp và tàn ác tột bậc.
This is an atrocious, disgusting crime."
Điều đó là tội lỗi gớm ghiếc kinh tởm.."
That's further confirmed By his atrocious, Illegible handwriting.
Điều đó được xác nhận thêm từ chữ viết xấu, khó đọc.
It's atrocious, but thanks for asking.
Oh, tệ lắm, nhưng cảm ơn cô đã hỏi thăm.
That is our regime, our government -- our atrocious government, [ that ] has done every crime in order to stay in power.
Đó là chế độ của đất nước mình, chính phủ đang điều hành nó, một chính phủ tàn bạo, đã làm mọi tộc ác có thể để có thể nắm giữ quyền lực.
Nationalism has inflamed the passions of otherwise reasonable and compassionate people and has caused them to commit atrocious crimes against men, women, and children of another nationality.
Những người mà bình thường biết điều, có lòng thương xót, đã bị tinh thần ái quốc khích động, khiến họ có lòng căm thù và phạm những tội ác tày trời như sát hại những người đàn ông, đàn bà và con nít thuộc dân tộc khác.
Despite both governments compiling atrocious human rights records, Vietnam and Myanmar have been treated quite differently post-1988, with most of the advantage accruing to Vietnam. 1988 was an eventful year for both countries.
Dù chính phủ cả hai quốc gia đều có bảng thành tích nhân quyền tệ hại, nhưng kể từ sau năm 1988, Việt Nam và Myanmar được đối xử khác hẳn, với rất nhiều ưu đãi được dành cho Việt Nam. 1988 là một năm đầy sự kiện với cả hai quốc gia.
These are atrocious numbers.
Đây là những con số tàn khốc.
This atrocious deed by Lysimachus aroused great indignation.
Hành động man này của Lysimachos gây nên sự phẫn nộ lớn.
The economic situation in postwar Germany was atrocious.
Tình trạng kinh tế ở nước Đức trong thời hậu chiến rất tồi tệ.
The story ends with a quote by Mikhail Bakunin: "(For reasons of the state) black becomes white and white becomes black, the horrible becomes humane and the most dastardly felonies and atrocious crimes become meritorious acts."
Câu chuyện kết thúc với một trích dẫn từ câu nói của Mikhail Bakunin: "(Vì lý do của nhà nước) đen trở thành trắng và trắng trở thành đen, khủng khiếp trở thành nhân đạo và các trọng tội hèn nhát và tội ác tàn bạo trở thành hành vi đáng khen.".
Among the early Israelites, then, stoning was the principal method of executing those guilty of an atrocious crime.
Trong vòng dân Y-sơ-ra-ên thời ban đầu, ném đá là phương pháp chính để hành quyết những kẻ phạm tội khủng khiếp.
You can imagine, with 2,000 synchronized YouTube videos, the render time is just atrocious.
Bạn có thể tưởng tượng, với 2000 đoạn video YouTube cùng một lúc, thời gian hoàn thành rất kinh khủng.
So vicious were some attacks that three centuries later Thomas Jefferson, the third president of the United States, wrote: “It would be more pardonable to believe in no god at all, than to blaspheme him by the atrocious attributes of Calvin.”
Một số các cuộc tấn công tàn nhẫn đến độ ba thế kỷ sau, Thomas Jefferson, vị tổng thống thứ ba của Hoa Kỳ, đã viết: “Không tin nơi Đức Chúa Trời còn dễ tha thứ hơn là sỉ nhục Ngài qua các việc làm tàn bạo của Calvin”.
Never before had the spirit of Iahveh breathed forth such atrocious fury.
Tinh thần của Jéhovah cũng chưa hề thổi nên những cuồng nộ ác độc đến thế.
His motivations were atrocious, yes, but his logic was sound.
Động cơ của ông ta là xấu, phải, nhưng lập luận của ông ta rất hợp lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrocious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.