barbed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barbed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbed trong Tiếng Anh.
Từ barbed trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gai, có ngạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barbed
có gaiadjective Storming their enemies, they decimated them with iron swords, battle-axes, spears, and barbed arrows that tore flesh. Họ tiến công xông đến giết kẻ thù bằng gươm sắt, rìu chiến, giáo mác và các mũi tên có gai xé thịt. |
có ngạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Sure, but just to get my hands on the Barb Ranch. Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb. |
Goodbye, Barb. Tạm biệt, Barb |
Barbed wire and other obstructions were removed from the border with West Germany and Austria in early December. Dây thép gai và chướng ngại vật khác đã được gỡ bỏ từ biên giới với Tây Đức và Áo vào đầu tháng mười hai. |
This is not the first body I've pulled from barbed wire, Miss Parkins. Đây không phải cái xác đầu tiên tôi kéo ra từ chỗ dây gai, cô Parkins. |
I looked past my toes to the ground, 50 or so feet below, and on the ground, I saw a rusted out chain linked fence topped by three strings of barbed wire. Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên |
The ticto barb is silver and gold with two black spots; one just before the pectoral fin and one near the back tail. Chúng có màu bạc và vàng với hai đốm đen; một ngay trước khi vây ngực và một ở gần đuôi sau. |
It appears to be barbed. Nó có gai. Ừ. |
You can't make a deal to raid the Half Moon and leave the Barb. Cậu không thể thỏa thuận với họ tiêu diệt Half Moon và chừa lại Barb. |
I had a little mix-up with some gentlemen from the Barb ranch. Tôi có chút xích mích với một anh chàng nào đó ở nông trại Barb. |
And those damn wounds on my chest and stomach felt like barbed wire under my skin. Và những vết thương chết tiệt trên ngực và bụng khiến tôi cảm thấy như có những dây thép gai ở dưới da. |
Yeah, most definitely. & gt; & gt; Barb Cramer: Vâng, nhất định rồi. |
The first British tank, the Mark I of World War I, was introduced to break through German defensive lines of trenches and barbed wire. Chiếc xe tăng Anh đầu tiên, Mark I của chiến tranh thế giới thứ nhất, đã được giới thiệu là đánh xuyên qua tuyến phòng thủ chiến hào và dây kẽm gai quân Đức. |
And what they've done is they put a warning sign on every single barb on this fence. Và điều họ làm là họ để một bảng báo nhắc nhở lên từng ngạnh của cái hàng rào này. |
It was the only way to build the Barb and hold it. Đó là cách duy nhất để xây dựng và gìn giữ nông trại Barb. |
Malparittis has a terrible barbed wire. Malbaritis có một cái dây gai kinh khủng lắm. |
Come on, bring it on in, Barb. Thôi mà, đừng có mắc cỡ nữa, Barb. |
Or do you take orders from the Barb? Hay là ông đang nhận lệnh nhà Barb? |
Oh, yeah. & gt; & gt; Barb Cramer: Bệnh nhân: Ồ, có. |
The Treur River barb (Enteromius treurensis) or simply Treur barb is a species of cyprinid fish. The Treur River Barb (Barbus treurensis) or simply Treur Barb là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. |
The Half Moon needs a foreman who the Barb respects. Nông trại Half Moon cần một người đốc công mà nông trại Barb kính nể. |
We were to be rounded up and imprisoned in 10 barbed-wire prison camps in some of the most desolate places in America: the blistering hot desert of Arizona, the sultry swamps of Arkansas, the wastelands of Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, and two of the most desolate places in California. Chúng tôi bị vây bắt bị giam giữ trong các trại giam kẽm gai ở những nơi hoang vu nhất nước Mỹ: sa mạc nóng rộp người ở Arizona, vùng đầm lầy oi bức ở Arkansas, đất hoang ở Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, và hai trong những nơi hoang vu nhất tại California. |
Other undescribed small barbs from Kenya: Barbus sp. Các loài chưa được miêu tả ở Kenya: Barbus sp. |
2: Brighton beach is closed to the public and mines, barbed wire and other defences are put into place. 2: Bờ biển Brighton bị đóng cửa với công chúng; mìn, dây thép gai và các hệ thống phòng ngự khác được thiết lập tại đây. |
The pollen has little barbs on it, if we look. Phấn hoa có những sợi lông nhỏ nếu chúng ta quan sát kỹ. |
On 15 January 2018, the State Council approved the removal of the barbed wire fence set up to mark the boundary of the SEZ. Vào ngày 15 tháng 1 năm 2018, Hội đồng Nhà nước đã thông qua việc dỡ bỏ hàng rào dây thép gai được thiết lập để đánh dấu ranh giới của đặc khu kinh tế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barbed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.