credibility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credibility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credibility trong Tiếng Anh.
Từ credibility trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đáng tin, sự tín nhiệm, độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credibility
sự đáng tinnoun but she'd have to form a group that could help vouch for her credibility. nhưng phải lập một nhóm giúp thuyết phục về sự đáng tin vay tiền. |
sự tín nhiệmnoun It's amazing what a little brain damage will do for your credibility. Hình dung rằng một chấn thương não nhỏ sẽ làm mất đi sự tín nhiệm của anh. |
độ tin cậynoun |
Xem thêm ví dụ
Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
We have credible intelligence that you're being targeted. Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu. |
By this time Prince Ramesuan and the war party had lost all credibility within the war council, seeing no other choice the king obliged. Đến thời hoàng kim Ramesuan và cuộc chiến tranh đã mất tất cả lòng tin trong hội đồng chiến tranh, không có sự lựa chọn nào khác mà nhà vua buộc phải. |
Credible reports on social media indicate that a number of detainees were taken to an administrative holding center (trung tam ho tro xa hoi) where “social deviants” are incarcerated and reeducated. Có nhiều thông báo khả tín trên mạng xã hội cho biết một số người bị bắt giữ đã bị đưa về một trung tâm hỗ trợ xã hội, nơi quản chế và giáo dục các đối tượng “lầm lạc.” |
So violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, reframing. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Nonetheless, a credible option may be to plant trees within the local bioregion and maintain the forest on a permanent basis, thus locking up carbon produced by burning fossil fuels. Tuy nhiên, một lựa chọn đáng tin cậy là có thể trồng cây trong vùng sinh học địa phương và duy trì rừng trên cơ sở lâu dài, do đó giảm cacbon được sản xuất bởi đốt nhiên liệu hóa thạch. |
Well, for one, the police are going to need a new, credible suspect for the Bloody Face killings. 231 Ồ, đầu tiên, 232 cảnh sát sẽ cần một kẻ tình nghi mới, đủ đáng tin 233 cho những vụ giết người của Bloody Face 234 |
However, there have been no credible studies or evidence put forward, as yet, to demonstrate that it is cheaper to operate from OFCs than major IFCs/RFCs. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu hay bằng chứng đáng tin cậy nào được đưa ra, tuy nhiên, để chứng minh rằng hoạt động từ OFC rẻ hơn so với các IFC / RFC chính. |
Lucas believed that "what is required for true credibility is a used future", opposing the interpretation of "future in most futurist movies" that "always looks new and clean and shiny." Lucas tin rằng "những gì cần thiết cho sự tín nhiệm thực sự là một tương lai đã được sử dụng", đối ngược với các "tương lai trong hầu hết các bộ phim tương lai", rằng chúng "luôn luôn trông mới và sạch sẽ và sáng bóng." |
The presence of women as the key witnesses who discover the empty tomb has been seen as increasing the credibility of the testimony, since, in the contemporary culture (Jewish and Greco-Roman), one might expect a fabrication to place men, and especially numerous and important men, at this critical place, rather than just "some grieving women." Sự hiện diện của những người phụ nữ này trong tư cách là các nhân chứng khám phá ngôi mộ trống được xem là làm gia tăng tính khả tín của lời chứng, bởi vì, trong bối cảnh văn hóa thời ấy (Do Thái và Hy-La), sự nghi ngờ thường dành cho nam giới, nhất là những người quan trọng, hơn là "những phụ nữ đang đau buồn." |
Major associations of mental health professionals in the U.S., Canada, and Australia, have not identified credible empirical research that suggests otherwise. Các hiệp hội chủ yếu của các chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Mỹ, Canada, và Australia cho biết chưa xác định được nghiên cứu thực nghiệm nào đáng tin cậy cho kết quả khác. |
And, with its firm-wide credibility, it has a capacity to communicate powerfully to all parts of the organization. Và với sự tin tưởng rộng rãi trong công ty, nó có thể được thấu hiểu hoàn toàn tại mọi bộ phận. |
Expertise gives us credibility. Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy. |
Moreover, the ongoing war in Afghanistan, and the mishandling of the 1986 Chernobyl disaster, further damaged the credibility of the Soviet government at a time when dissatisfaction was increasing. Hơn nữa, cuộc chiến tranh đang diễn ra tại Afghanistan và việc xử lý kém trong thảm hoạ Chernobyl năm 1986, càng làm xấu đi hình ảnh của chính phủ Xô viết ở thời điểm sự bất mãn đang gia tăng. |
Papias further wrote: “To believers these things are credible. Papias viết thêm: “Đối với những người tin đạo, thì những điều này là đáng tin. |
But what was credible, what is biological and scientific fact, is that we all stem from Africa -- in fact, from a woman called Mitochondrial Eve who lived 160, 000 years ago. Nhưng điều gì mới là đúng đắn, dữ liệu sinh học và khoa học là gì, có thực là tất cả chúng ta đều đến từ Châu Phi - trên thực tế, là từ một người phụ nữ tên Eva sống cách đây 160, 000 năm. |
This outlook is subject to elevated risks and countries should continue to prioritize monetary and fiscal policies that reduce vulnerabilities and strengthen credibility, while deepening structural reforms. Viễn cảnh tăng trưởng này còn phụ thuộc vào khả năng rủi ro tăng lên, vì vậy các nước cần tiếp tục ưu tiên các chính sách tiền tệ và tài khoá nhằm giảm mức độ tổn thương và tăng lòng tin, đồng thời tiếp tục tái cơ cấu theo chiều sâu. |
If we are to overcome such fear, a credible and healthy political process must be carefully and painfully developed. Nếu chúng ta muốn vượt qua sự sợ hãi đó, một quá trình chính trị đáng tin cậy và lành mạnh cần phải được phát triển một cách cẩn trọng và đau đớn. |
Key to the future credibility of the alliance will be ensuring a workable transition in Afghanistan , our correspondent adds . Phóng viên bản đài nói thêm , chìa khóa dẫn đến uy tín tương lai của liên minh này sẽ bảo đảm cho giai đoạn chuyển tiếp khả thi tại Afghanistan . |
It’s not your credibility but mine that will suffer unless you help.” Không phải là vì tín nhiệm của quý vị mà là vì tín nhiệm của tôi sẽ bị ảnh hưởng trừ khi quý vị giúp đỡ.” |
Other events during Jesus’ life are also viewed as internal evidence of the credibility of the Gospels, hence of what they tell us about him. Những sự kiện khác trong đời Giê-su cũng được coi là chứng cớ từ bên trong cho thấy Phúc âm đáng tin, vì vậy làm chứng cho những gì Phúc âm nói về ngài. |
While some early forensic research supported the latter theory, forensic evidence from a study in 2010 found the parasite Plasmodium falciparum, which causes malaria, in the skeletal remains of Francesco I, which strongly bolstered the infection theory and the credibility of the official documents. Trong khi một số nghiên cứu pháp y đầu ủng hộ lý thuyết sau, chứng cứ pháp y từ một nghiên cứu năm 2010 tìm thấy ký sinh trùng Plasmodium falciparum, vốn là nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét, nằm trong hài cốt còn lại của Francesco I , dã bác bỏ hoàn toàn lý thuyết đầu độc và xác nhận tính xác thực của các tài liệu chính thức. |
Now a handful of fringe cells have claimed responsibility, but nothing that's credible. Giờ thì, chưa có dấu vết gì đáng kể. |
Instead, it is pointed out and held that "the evidence for such direct influence remains flimsy” and that “a very credible argument can also be made for the independent development of writing in Egypt..." Mặt khác, cũng có người cho rằng "bằng chứng về sự ảnh hưởng trực tiếp như vậy vẫn còn chưa rõ" và rằng "một cuộc lý lẽ đáng tin cậy cũng có thể được tiến hành cho sự phát triển độc lập của chữ viết tại Ai Cập..." |
“The more I studied science, the less credible evolution seemed. . . . “Càng nghiên cứu khoa học, mình càng thấy thuyết tiến hóa không có cơ sở... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credibility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới credibility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.