credulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credulous trong Tiếng Anh.
Từ credulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả tin, nhẹ dạ, khờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credulous
cả tinadjective This is not credulity; it is trust. Đó không phải là nhẹ dạ cả tin mà là sự tin cậy. |
nhẹ dạadjective Besides, why give money to individuals who take advantage of people’s credulity? Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác? |
khờadjective |
Xem thêm ví dụ
Every year, a lot of money is wasted in non-peer-reviewed (and largely unregulated) publications and courses attended by credulous people that get persuaded and take the bill, hoping getting rich by trading on the markets. Mỗi năm, rất nhiều tiền bị lãng phí trong các ấn phẩm và khóa học không được kiểm duyệt (và phần lớn không được kiểm soát) bởi những người đáng tin cậy đã bị thuyết phục và lấy hóa đơn, hy vọng làm giàu bằng cách giao dịch trên thị trường. |
Accompanied by a squandering of the nation's material wealth that defied credulity. Đi cùng đó là việc hoang phí của cải vật chất quốc gia mà khó ai thấy đáng tin cậy. |
(2 Corinthians 5:7) “The faith of those who become Jehovah’s Witnesses is not credulity,” said the speaker. Diễn giả nói: “Đức tin của những người đã trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va không phải là mù quáng”. |
This is not credulity; it is trust. Đó không phải là nhẹ dạ cả tin mà là sự tin cậy. |
People's credulity knows no bounds! Lòng nhẹ dạ của con người thật không giới hạn! |
Jesus was looked upon as having the least claim in God’s kingdom, and [seemingly] was least entitled to their credulity as a prophet; as though He had said—‘He that is considered the least among you is greater than John—that is I myself.’” Chúa Giê Su được xem như có địa vị thấp nhất trong vương quốc của Thượng Đế, và [dường như] là Đấng ít được dân chúng tin là một vị tiên tri; mặc dù Ngài đã phán—‘Người được xem là hèn mọn nhất trong số các ngươi cũng lớn hơn Giăng—đó chính là ta vậy.’ |
Clearly, then, faith in the Bible is not blind credulity or wishful thinking but is founded on reason and abundant evidence. —Hebrews 11:1. Rõ ràng, tin vào Kinh Thánh không phải là mù quáng hoặc thiếu thực tế, nhưng dựa trên lý trí và nhiều bằng chứng.—Hê-bơ-rơ 11:1. |
To do this, Harley (newly created Earl of Oxford) and St John first needed to bring charges of corruption against the Duke, completing the anti-Whig, anti-war picture that Jonathan Swift was already presenting to a credulous public through his pamphleteering, notably in his Conduct of the Allies (1711). Để làm điều này, Harley (mới được phong là Bá tước Oxford) và St John đầu tiên cần phải đưa ra những cáo buộc chống lại công tước, hoàn thành bức tranh chống đảng Whig, chống chiến tranh mà Jonathan Swift đã đang giới thiệu cho một công chúng nhẹ dạ thông qua một loạt các tiểu luận của ông, nổi bật Cách cư xử của Đồng minh (1711). |
Cicero asserts that no one (not even old women and boys) is so foolish as to believe in the terrors of Hades or the existence of Scyllas, centaurs or other composite creatures, but, on the other hand, the orator elsewhere complains of the superstitious and credulous character of the people. Cicero từng khẳng định rằng không ai (kể cả những bà già và những cậu bé) lại ngu ngốc tới mức tin vào những trừng phạt của Hades hay sự tồn tại của Scylla, nhân mã hay những sinh vật pha trộn nào, nhưng, mặt khác, nhà cùng biện này ở nơi khác lại phàn nàn về những đặc tính mê tín và cả tin của nhân dân. |
For example, an estimated 70,000 attended a meeting in São Paulo, Brazil, where two healers ‘trampled upon hundreds of eyeglasses thrown by the audience, promising the credulous owners restoration of their eyesight.’ Thí dụ, tại São Paulo ở Ba Tây, khoảng 70.000 người đến dự một buổi họp, khi ấy có hai người chữa bệnh ‘dùng chân dẫm nát hàng trăm gọng kính mà khán giả nhẹ dạ đã quăng đến vì được hứa bệnh mắt sẽ được chữa lành’. |
His father , smiling shamefacedly at his own credulity , held up the talisman , as his son , with a solemn face somewhat marred by a wink at his mother , sat down at the piano and struck a few impressive chords . Ông bố ngượng cười vì bản tính nhẹ dạ của mình , ông giơ lá bùa lên , trong khi đó cậu con trai , với gương mặt vờ vẻ trang nghiêm rồi nháy mắt với bà mẹ , ngồi vào đàn dương cầm và đánh một vài hợp âm hùng hồn . |
Faith in the Bible is not credulity but a proven confidence in the accuracy of Scriptural statements. Niềm tin vào Kinh Thánh không phải là một sự cả tin mà là một sự tin tưởng có cơ sở vào sự chính xác của những lời trong Kinh Thánh. |
His mother laughed , and following him to the door , watched him down the road , and returning to the breakfast table , was very happy at the expense of her husband 's credulity . Mẹ cậu cười , và tiễn cậu ra đến cửa , nhìn cậu đi xuống phố , và quay trở lại bàn điểm tâm , cười cợt trên sự cả tin của ông chồng . |
In today’s world, many youths speak unceasingly about sex, bringing ruin to credulous listeners. Trong thế gian ngày nay, nhiều người trẻ không ngớt nói về tình dục, làm tàn hại những người nhẹ dạ nghe họ. |
Police frequently provided causes for these deaths that strained credulity and gave the appearance of systematic cover-ups. Nguyên nhân do phía công an đưa ra cho những cái chết như trên thường làm dấy lên nghi ngờ và tạo ấn tượng về sự bao che có hệ thống. |
Faith in these promises is not a matter of credulity. Tin tưởng vào những lời hứa này không phải là mù quáng. |
Police frequently provided causes, including alleged suicide, for custodial deaths that strained credulity and gave the appearance of systematic cover-ups. Nguyên nhân cho những cái chết trong khi giam giữ do phía công an đưa ra, như được cho là tự sát, thường khó tin và gây cảm giác về một sự bao che có hệ thống. |
It would strain credulity at that. Ông cả tin quá đấy. |
It's more about me wondering why you're such a credulous idiot. Tôi chỉ đang phân vân sao cậu lại ngu ngốc cả tin vậy. |
The peaceable Assideans credulously expected friendship from him; but, contrary to oath and covenant, he cruelly slew sixty of them (ib. vii. Những người Assidea thân thiện cả tin mong chờ tình hữu nghị từ ông, nhưng, trái với lời thề và giao ước, ông ta tàn nhẫn giết chết sáu mươi người của họ (ib. vii 16.). |
(Hebrews 11:1) Clearly, God encourages, not blind credulity or wishful thinking, but solid faith built on evidence. (Hê-bơ-rơ 11:1, chúng tôi viết nghiêng). Rõ ràng, Đức Chúa Trời không khuyến khích chúng ta tin theo cách nhẹ dạ, mù quáng, hoặc chỉ mơ ước hão huyền, nhưng Ngài muốn chúng ta có đức tin vững chắc dựa trên bằng chứng. |
Noting how the 666 rumor circulated in some French newspapers in the mid-1980s, she commented: "If you only found those old articles and didn't do any deeper fact checking, and were extremely credulous, you might believe the 666 story." Nhận thấy sự nhầm lẫn về con số 666 được đăng tải trong nhiều tờ báo của Pháp vào thập niên 1980, người phát ngôn của văn phòng kiến trúc nói: "Nếu bạn chỉ xem những bài báo cũ, không tìm hiểu thêm chút nào, và nếu bạn là người cả tin thì bạn có thể tin vào câu chuyện con số 666." (tiếng Anh) Ảnh Kim tự tháp kính Louvre Kim tự tháp kính Louvre trên trang WikiMapia |
It shows us, too, that the Lord’s followers were not over credulous, but rather disposed to sift and weigh the evidences presented, and the subsequent zeal, energy and self-sacrificing spirit of those who believed gives us abundant evidence of the sincerity of their convictions respecting our Lord’s resurrection, which they as well as we recognize to be the very keystone of our faith in him. Nó cũng cho chúng ta thấy là những môn đồ của Chúa không quá nhẹ dạ, nhưng đúng hơn họ có khuynh hướng cân nhắc các bằng chứng được trình bày, và sau đó những người tin tỏ ra hăng hái, đầy nghị lực và có tinh thần hy sinh bất vụ lợi. Các điều này cho chúng ta dư dật bằng chứng về việc họ thành tâm tin chắc là Chúa đã được sống lại. |
Skeptic Robert Sheaffer has accused ufology of having a "credulity explosion". Nhà hoài nghi Robert Sheaffer đã buộc tội UFO học có một "vụ bùng nổ đáng tin cậy". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới credulous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.