credo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credo trong Tiếng Anh.
Từ credo trong Tiếng Anh có nghĩa là cương lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credo
cương lĩnhnoun The credo says make sure the client is committed to their objective. Các cương lĩnh nói rằng đảm bảo khách hàng... cam kết mục tiêu của họ tại mỗi bước. |
Xem thêm ví dụ
She is Credo's sister, and Nero's childhood friend and love interest. Bà là một nô lệ và từng là người tình của Nero. |
In 2013, numerous liberal and progressive groups, such as The League of Conservation Voters, MoveOn.org, the Sierra Club, Democracy for America, CREDO, Daily Kos, 350.org, and Presente and Progressives United agreed to either pull their Facebook ad buys or not buy Facebook ads for at least two weeks, in protest of Zuckerberg ads funded by FWD.us that were in support of oil drilling and the Keystone XL pipeline, and in opposition to Obamacare among Republican United States senators who back immigration reform. Cũng trong năm này, nhiều nhóm tự do và tiến bộ như The League of Conservation Voters, MoveOn.org, Câu lạc bộ Sierra, Dân chủ cho Mỹ, CREDO, Daily Kos, 350.org và Presente và Progressive United đồng ý hoặc hạ quảng cáo trên Facebook của họ xuống và ngừng mua hoặc không mua quảng cáo trên Facebook trong ít nhất hai tuần, để phản đối quảng cáo của Zuckerberg do FWD.us tài trợ nhằm hỗ trợ khoan dầu và đường ống dẫn Keystone XL, và chống lại Obamacare và các thượng nghị sĩ Hoa Kỳ thuộc đảng Cộng hòa, những người đã cải cách nhập cư. |
In a way it's a sort of credo." Nó như kiểu một đức tin vậy." |
At the conclusion of the assembly, a Warsaw Declaration was made as a pro-family credo for the twenty-first century: “The natural family, creation of God, is the fundamental human community, based on the lifelong marriage between a man and a woman, in which new individuals are conceived, born, and raised.” Vào lúc kết thúc buổi họp, một Bản Tuyên Ngôn Warsaw được thực hiện làm một cương lĩnh ủng hộ gia đình trong thế kỹ hai mươi mốt: “Gia đình thiên nhiên, sự sáng tạo của Thượng Đế, là cộng đồng cơ bản của con người, dựa trên hôn nhân suốt đời giữa một người nam với một người nữ, mà trong đó những người mới sẽ được thụ thai, sinh ra và được nuôi nấng.” |
I don't have a problem, actually, with Donald Trump's credo of "America first." Thật ra thì tôi chẳng có vấn đề gì với quan điểm "Nước Mĩ trên hết" của Donald Trump. |
According to Chan Heng Chee, by the late 1970s the intellectual credo of the government rested explicitly upon a philosophy of self-reliance, similar to the "rugged individualism" of the American brand of capitalism. Theo Trần Khánh Châu, đến cuối thập niên 1970, cương lĩnh trí tuệ của chính phủ dựa hoàn toàn trên một triết lý tự lực, tương tự như chủ nghĩa cá nhân kiểu Mỹ. |
Faust shared a credo that I am trying to make my own. Faust đã chia sẻ một nguyên tắc mà tôi đang cố gắng áp dụng trong cuộc sống. |
Cosmic-Ray Extremely Distributed Observatory (CREDO) is a scientific project initiated at the end of August 2016 by Polish scientists from the Institute of Nuclear Physics in Kraków (researchers from the Czech Republic, Slovakia and Hungary also joined the project) whose purpose is the detection of cosmic rays and the search for dark matter. Cosmic-Ray Extremely Distributed Observatory (CREDO) –(Một nhà khoa học Ba Lan từ Viện Vật lý Hạt nhân PAS ở Krakow (các nhà khoa học từ Cộng hòa Séc, Slovakia và Hungary cũng đã tham gia dự án) để phát hiện tia vũ trụ và tìm kiếm vật chất tối. |
Part of the private investigator credo. Đó là một phần công việc của một điều tra viên Tiến sĩ Hodgins. |
Already his credo in'68. Phương châm của ông ấy từ năm 1968. |
Not a bad credo for music that makes a disco sugar high feel downright pornographic'. Không phải là một tín ngưỡng xấu cho âm nhạc làm cho một lượng đường disco cao cảm thấy hết sức khiêu dâm ". |
Turn that empathy and altruism into action and we live out a basic moral credo. Hãy biến sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha đó thành hành động để thực hiện những điều tối thiểu mà bản thân có thể làm |
GB: I think every religion, every faith, and I'm not just talking here to people of faith or religion -- it has this global ethic at the center of its credo. GB: Tôi nghĩ rằng mọi tôn giáo, mọi đức tin và tôi không chỉ nói với những người có đức tin hay tôn giáo -- đều có nền đạo đức toàn cầu này ở trung tâm cương lĩnh của mình. |
She then went on to appear in the British horror film Credo aka The Devils Curse working with actors Colin Salmon, Myanna Buring and the late Stephen Gately. Sau đó, cô tiếp tục xuất hiện trong bộ phim kinh dị Anh Credo aka The Devils Curse hợp tác với các diễn viên Colin Salmon, Myanna Buring và diễn viên quá cố Stephen Gely. |
I think every religion, every faith, and I'm not just talking here to people of faith or religion -- it has this global ethic at the center of its credo. Tôi nghĩ rằng mọi tôn giáo, mọi đức tin và tôi không chỉ nói với những người có đức tin hay tôn giáo -- đều có nền đạo đức toàn cầu này ở trung tâm cương lĩnh của mình. |
Remember the Garzooka credo: Hãy nhớ tới câu cửa miệng của Garzooka: |
According to the set Great Ages of Man, it “dared to preach the [philosophers’] radical credo that man could improve his lot if he replaced faith with reason as his guiding principle.” Theo bộ sách Great Ages of Man (Các thời kỳ vĩ đại của loài người), nó “dám chủ trương tín điều cực đoan [của giới triết học] cho rằng loài người có thể cải thiện thân phận nếu thay thế đức tin với óc suy luận như nguyên tắc hướng dẫn của mình”. |
As members of the ALF, we are obliged to honor its credo. Là hội viên ALF, ta phải tôn trọng tín điều của hội. |
We are going to abort because some guy from the 1970s wrote a fucking credo? Ta sẽ từ bỏ vì gã nào đó từ thập niên 70 viết ra cái tín điều vớ vẩn? |
It's the credo. Đó là tôn chỉ của nhà Gallagher. |
The work Vatican Council II —More Postconciliar Documents (1982) quotes “The Credo of the People of God” as stating: “We believe . . . [that] those who have responded to the love and compassion of God will go into eternal life. Tác phẩm Vatican Council II—More Postconciliar Documents (1982) trích dẫn tài liệu “Tín điều của giáo dân Thiên Chúa” nói: “Chúng ta tin...[rằng] những ai đã hưởng ứng sự yêu thương và lòng thương xót của Thiên Chúa sẽ vào sự sống đời đời. |
The credo says make sure the client is committed to their objective. Các cương lĩnh nói rằng đảm bảo khách hàng... cam kết mục tiêu của họ tại mỗi bước. |
Afterward, Hartmann practised diligently and adopted a new credo which he passed on to other young pilots: "Fly with your head, not with your muscles." Sau đó, Hartmann đã trở lại học tập một cách siêng năng, cần mẫn và bắt đầu áp dụng một bí quyết mà ông luôn nói với các phi công trẻ: "Hãy bay với cái đầu, chứ không phải với cơ bắp." |
In the 17th century, it narrowed its focus, for reasons that I'm exploring in a book I'm writing at the moment, to include -- to mean an intellectual assent to a set of propositions, a credo. Vào thế kỉ 17, hãy thu hẹp trọng tâm lại, các lý luận tôi đang khai thác trong sách đang viết hiện tại mang ý nghĩa là một sự đồng ý để thiết lập hệ các tuyên bố, cương lĩnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới credo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.