creator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creator trong Tiếng Anh.
Từ creator trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sáng tạo, tạo hóa, 造物主. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creator
người sáng tạonoun (one who creates) Northern Lights was effective but compromised by the ethics of its creator. Northern lights có hiệu quả nhưng bị huy hoại bới đạo đức của người sáng tạo nó. |
tạo hóanoun (the deity that created the world) By examining creation you can perceive the Creator. Qua việc xem xét sự sáng tạo, bạn có thể nhận ra có một Đấng Tạo Hóa. |
造物主noun (the deity that created the world) |
Xem thêm ví dụ
The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.” Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
At their altars we kneel before God, our Creator, and are given promise of His everlasting blessings. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
YouTube cannot grant you these rights and we are unable to assist creators in finding and contacting the parties who may be able to grant them to you. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.” Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
9 The psalmist was inspired to equate a thousand years of human existence with a very short time in the experience of the eternal Creator. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
6 By letting our light shine, we bring praise to our Creator and help sincere ones get to know him and gain the hope of everlasting life. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Phineas and Ferb co-creators, Jeff "Swampy" Marsh and Dan Povenmire worked closely with Marvel writers to adapt the characters to work together. Phineas và Ferb đồng sáng tạo, Jeff "Swampy" Marsh và Dan Povenmire làm việc chặt chẽ với các nhà văn Marvel để thích ứng với các ký tự để làm việc cùng nhau. |
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
If a Creator does exist, does he really care about us? Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? |
The Bible promises that our loving Creator will soon intervene in human affairs by means of his Kingdom. Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
When I give thought to the many elements in nature, I cannot help but believe in a Creator. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Could you imagine the Creator of the universe shrinking from such a challenge, even if it came from the ruler of the greatest existing military power? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
29 We will be motivated to do so if we keep in mind that we are praising our Creator and bringing honor to his name. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
The self's struggle for authenticity and definition will never end unless it's connected to its creator -- to you and to me. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
The precision of the orbits of the planets can also remind us, as it reminded Voltaire, that the Creator must be a Grand Organizer, a Master Clockmaker. —Psalm 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
Note that when you reconnect to the internet, some content may no longer be available due to content changes or restrictions made by the video creator. Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
He is our Creator. Ngài là Đấng Sáng Tạo của chúng ta. |
There are actually simple and tangible solutions to fixing this problem that involve content creators, executives and consumers like the individuals in this room. Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này. |
14 A younger generation is growing up in Jehovah’s service, and happily the majority of these are making application of Solomon’s words at Ecclesiastes 12:1: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood.” 14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creator
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.