courthouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courthouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courthouse trong Tiếng Anh.
Từ courthouse trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng xử án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courthouse
phòng xử ánnoun The courthouse is closed tomorrow. Phòng xử án đóng cửa vào ngày mai. |
Xem thêm ví dụ
You brought a crack pipe to the courthouse. Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. |
Before going to the courthouse. Trước khi đến tòa. |
When I left the courthouse I saw her standing near my convertible. Khi tôi rời tòa án, tôi thấy cô ta đang đứng cạnh chiếc xe của tôi. |
The first courthouse was housed in the Barley Sheaf Inn. Tòa nhà tòa án và chính quyền đầu tiên được đặt trong Barley Sheef Inn. |
The lawyers and the judges would travel from one county courthouse to the other, and when anyone was knowing Lincoln was in town, they would come from miles around to listen to him tell stories. Những luật sư và thẩm phán muốn du lịch từ vùng toàn án ở hạt này sang hạt khác, và khi ai biết Lincoln đang trong trấn, họ vượt hàng dặm quanh đó để nghe ông kể. |
When they tried to put a gate to hell under the courthouse. khi chúng đang muốn làm một cánh cổng đến địa ngục dưới toà nhà. |
Another courthouse was built around them. Một tòa án khác được xây quanh chúng. |
“I never wanta hear about that courthouse again, ever, ever, you hear me? “Anh không bao giờ muốn nghe về phiên tòa đó nữa, không bao giờ, không bao giờ, không bao giờ, nghe không? |
Lespinasse stands up, adjusts the folds of his trousers and walks out into the corridor of the courthouse. Lespinasse đứng lên, vuốt thẳng nếp quần và bước ra hành lang Pháp viện. |
Well, when I saw you crossing from the courthouse, I just couldn't believe it was you. Khi thấy anh đi ngang qua văn phòng Cảnh sát trưởng tôi... tôi không thể tin được đó là anh. |
Six months of directing traffic, doing courthouse security, serving subpoenas, and today I finished a total organizational overhaul of evidence lock-up. 6 tháng điều khiển giao thông hầu toà và hôm nay thì hoàn thành việc kiểm tra bằng chứng được thu giữ. |
In his hometown, Indiana, Pennsylvania, a larger-than-life statue of Stewart was erected on the lawn of the Indiana County Courthouse on 20 May 1983 to celebrate Stewart's 75th birthday. Tại quê nhà Indiana, Pennsylvania, tượng đài Stewart được dựng trước mặt tiền của toà án hạt Indiana ngày 20 tháng 5 năm 1983 để kỉ niệm ngày sinh nhật lần thứ 75 của ông. |
Some sort of attack on the courthouse. Có một cuộc tấn công vào toà án. |
Send me the most direct route from the 8th Precinct to the courthouse. Gửi cho tôi con đường ngắn nhất từ trụ sở số 8 đến tòa án. |
I think we would have walked him out of that courthouse, and I would have given him a big hug, and we would have walked across that little river in Boston, and gone and had a couple of beers. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đưa anh ta ra khỏi& lt; br / & gt; toà án và rồi tôi sẽ ôm anh ta thật chặt rồi chúng tôi cùng nhau đi dạo bên dòng& lt; br / & gt; sông ở Boston và thưởng thức vài chai bia. |
This is Andrea foxglove, reporting outside the criminal courthouse in lower Manhattan. Đây là Andrea Foxglove tường trình bên ngoài tòa án hình sự ở Manhattan. |
Felicity, Laurel is still inside the courthouse. Felicity, Laurel vẫn ở trong tòa án. |
You know none of the roads and still you get to drive for the courthouse! Không biết đường mà vẫn được lái xe cho tòa án! |
Boys want retribution for the courthouse. Mấy đứa muốn trả thù mấy vụ vừa qua |
As he leaves the courthouse to go and have lunch, Deputy Prosecutor Lespinasse is in an extremely good mood. ° ° ° Trong lúc rời Pháp viện để đi ăn trưa, viên biện ý Lespinasse hết sức vui vẻ. |
And I got in my car and I went to this courthouse. Tôi vào xe và rồi đến tòa án. |
We are live outside the Starling City courthouse, where Helena Bertinelli and an unknown number of assailants seized control of the entire building. Chúng tôi tường thuật trực tiếp từ bên ngoài tòa án Starling, nơi Helena Bertinelli và một số lượng chưa biết tay súng chiếm kiểm soát toàn bộ tòa nhà. |
We have to be in the courthouse by noon. Chúng ta phải có mặt ở tòa trưa nay đó. |
When the opposing party candidate Mustafa Akaydin was ahead of the ruling party candidate, he visited the courthouse with his supporters and interrupted the counting process. Khi ứng viên đảng đối lập Mustafa Akaydin đứng trước ứng cử viên đảng cầm quyền, ông đã viếng thăm tòa án cùng với những người ủng hộ ông và gián đoạn quá trình đếm. |
Outside the courthouse , the BBC 's Peter Bowes said that at the moment the verdict was read , the crowd along the street erupted with cheers and chanting . Bên ngoài toà án , phóng viên Peter Bowes của đài BBC cho biết ngay lúc bản án được tuyên , đám đông dọc đường phố reo hò hoan hô và cầu kinh . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courthouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới courthouse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.