cove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cove trong Tiếng Anh.
Từ cove trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũng, gã, vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cove
vũngnoun |
gãverb |
vòmnoun |
Xem thêm ví dụ
Near Cove Fort, Interstate 70 begins its journey eastward across the country. Gần Cove Fort, I-15 gặp Xa lộ Liên tiểu bang 70 bắt đầu cuộc hành trình của nó đi về hướng đông băng ngang đất nước. |
Accompany Mr. Queen to the cove. Hộ tống anh Queen đến vịnh đi. |
It begins in the year 2005 when Sae is traveling to her birthplace of Peggys Cove, Nova Scotia in Canada. Cảnh mở đầu của phim là bắt đầu vào năm 2005 khi Sae đi du lịch đến thăm nơi mình sinh ra là Peggys Cove, Nova Scotia ở Canada. |
Besides, unless we are filled with resolve, what will we say to the heroes and heroines of Martin’s Cove and the Sweetwater? Ngoài ra, trừ phi chúng ta có đầy quyết tâm, chúng ta sẽ nói điều gì cùng những người nam nữ dũng cảm của Martin’s Cove và Sweetwater? |
By 110 Ma, represented by rocks in the Dinosaur Cove fossil locality, temperatures had warmed and crocodilians had returned to the area. Đến 110 Ma, như đã thấy trong lớp đá thuộc vùng hóa thạch Dinosaur Cove, khí hậu ấm lên và cá sấu đến nơi này. |
Hmm. So is there any chance I can get you to the party cove? Thế anh có cơ hội nào mời em đến khu vịnh tiệc tùng không? |
You might dump him in Shark's Cove... Ông có thể nhận hắn xuống Vịnh Cá Mập... |
Party cove, here we come! Vịnh tiệc tùng, bọn tôi đến đây. |
I want you to know that there are farms out there -- like Bill Keener in Sequatchie Cove Farm in Tennessee -- whose cows do eat grass and whose pigs do roll in the mud, just like I thought. Tôi muốn các bạn biết rằng ở ngoài kia có những trang trại - như Bill Keener ở trang trại Sequachie Cove ở Tennessee - nơi mà bò ăn cỏ và lợn lăn trong bùn, chính xác như những gì tôi đã nghĩ. |
On 28 February the two destroyers rendezvoused with the fuel ship USS Pecos off Flying Fish Cove, Christmas Island some 250 miles southwest of Tjilatjap. Đến ngày 28 tháng 2, hai tàu khu trục gặp tàu chở dầu Pecos ngoài khơi Flying Fish Cove, đảo Christmas, khoảng 250 dặm (402 km) về phía Tây Nam Tjilatjap. |
"Ask the Rambler: Why Does I-70 End in Cove Fort, Utah?". Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2007. ^ a ă “Why Does I-70 End in Cove Fort, Utah?”. |
In 1947 she appeared at the Morgan's Cove nightclub in Kingston, Jamaica, where she starred in a show called Romantic Midnite Mood. Năm 1947, bà xuất hiện tại hộp đêm Morgan's Cove ở Kingston, Jamaica, nơi bà đóng vai chính trong một chương trình có tên là Romantic Midnite Mood. |
The 2007–08 Highland Football League was won by Cove Rangers while as Fort William finished bottom. Highland Football League 2007–08 với đội vô địch là Cove Rangers trong khi Fort William xếp cuối bảng. |
In 1773 Captain James Cook released two goats on Arapawa Island’s East Bay, and on a subsequent trip in 1777 he gave another pair to a Māori chief in nearby Ship Cove. Năm 1773, Thuyền trưởng James Cook thả hai con dê trên Vịnh Đông của Đảo Arapawa và trong một chuyến đi tiếp theo vào năm 1777, ông đã đưa một cặp khác cho một thủ lĩnh người Maori ở Ship Cove gần đó. |
Brainy coves. Trí Tuệ vịnh nhỏ. |
We'll take him down to Williamson Cove and we'll dump him in there. Chúng ta sẽ mang ông ta đến vịnh Williamson và quăng ông ta xuống. |
Commemorating the landing of the First Fleet at Sydney Cove in January 1788, Wedgwood made the Sydney Cove Medallion, using a sample of clay from the cove from Sir Joseph Banks, who had himself received it from Governor Arthur Phillip. Tưởng niệm cuộc đổ bộ của Hạm đội thứ nhất tại Vịnh Sydney vào tháng 1 năm 1788, Wedgwood đã tạo ra Huy chương Sydney Cove, sử dụng một mẫu đất sét từ vịnh nhỏ từ Sir Joseph Banks, người đã nhận được nó từ Thống đốc Arthur Phillip. |
In honor of Lord Sydney, Phillip named the cove Sydney Cove and set up the first settlement there. Để tỏ lòng trọng vọng Lord Sydney, Phillip đặt tên vịnh này là Vịnh Sydney và thiết lập khu định cư đầu tiên ở đó. |
Christmas Island supports about 1,600 residents, who live in a number of "settlement areas" on the northern tip of the island: Flying Fish Cove (also known as Kampong), Silver City, Poon Saan and Drumsite. Có 1.600 cư dân sống trong một số "vùng định cư" ở đỉnh bắc của đảo: Flying Fish Cove (còn gọi là Kampong), Settlement, Silver City, Poon Saan và Drumsite. |
Poor equipment and unfamiliar soils and climate continued to hamper the expansion of farming from Farm Cove to Parramatta and Toongabbie, but a building program, assisted by convict labour, advanced steadily. Trang thiết bị yếu kém và không quen thuộc với đất, cùng khí hậu tiếp tục cản trở khoách trương nông nghiệp từ Farm Cove đến Parramatta và Toongabbie, song một chương trình xây dựng với sự hỗ trợ của các lao động tù nhân khiến tình hình dần tiến triển. |
Corky's uncle was a robust sort of cove, who looked like living for ever. Corky của chú là một loại mạnh mẽ của cove, người trông giống như sống mãi mãi. |
The next cove up the coast... the north side. Cái vịnh đầu tiên trên bờ biển... phía bắc. |
Raleigh participated in the bombardment of Kiska on 2 August, blasting targets in Gertrude Cove, and shelled enemy positions again on 12 August, before heading for San Francisco and overhaul. Raleigh tham gia đợt bắn phá Kiska vào ngày 2 tháng 8, tiêu diệt các mục tiêu trong vịnh nhỏ Gertrude, rồi lại bắn phá các vị trí đối phương một lần nữa vào ngày 12 tháng 8, trước khi lên đường đi San Francisco để đại tu. |
They found out on their ship that one of their men - this Jonah cove - he'd offended God and was the cause of all their bad luck. Họ biết được trên tàu của họ có 1 người... 1 gã tên Jonah. Hắn đã xúc phạm Chúa và là nguyên nhân của tất cả các vận xui rủi. Tai họa đến... |
Its effects are particularly visible on the Isle of Wight, where the Chalk Group and overlying Eocene strata are folded to near-vertical, as seen in exposures at Alum Bay and Whitecliff Bay, and on the Dorset coast near Lulworth Cove. Những ảnh hưởng của nó đặc biệt có thể quan sát được ở Isle of Wight, tại đây tầng đá phấn và tầng đá Eocen ở trên bị uốn nếp gần như thẳng đứng, ngoài ra còn quan sát các điểm lộ ở vịnh Alum và vịnh Whitecliff, và trên bờ biển Dorset gần Lulworth Cove. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.