countryside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countryside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countryside trong Tiếng Anh.
Từ countryside trong Tiếng Anh có các nghĩa là miền quê, nông thôn, vùng nông thôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countryside
miền quênoun (a rural area, or the rural part of a larger area) My father had a farm in the peaceful countryside. Cha tôi có một nông trại tại miền quê thanh bình. |
nông thônnoun They lived in the countryside during the war. Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh. |
vùng nông thônnoun They lived in the countryside during the war. Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh. |
Xem thêm ví dụ
I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
+ 36 Send them away, so that they may go off into the surrounding countryside and villages and buy themselves something to eat.” + 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”. |
I shall subsequently propose a plan of resettling the sound section of the city population in the countryside. Tôi đề nghị thông qua kế hoạch di chuyển bộ phận lành mạnh của nhân dân thành phố về các làng xóm nông thôn. |
Khmer Rouge troops immediately began to forcibly empty the capital city, driving the population into the countryside and killing tens of thousands in the process. Quân Khmer Đỏ tiến hành cưỡng bức di tản dân chúng khỏi thủ đô ngay lập tức về vùng nông thôn, và trong quá trình đó, giết hại hàng ngàn người. |
Improved incentives for farmers in 1978 and 1979 included efforts to boost availability of consumer goods in the countryside and to raise state procurement prices. Những kế hoạch khuyến khích nông nhân trong những năm 1978 và 1979 bao gồm cố gắng tăng số lượng người tiêu dùng vật phẩm trong các vùng nông thôn và cố gắng năng giá thành. |
France Alsace, French department region have strip wine country or countryside the road. Pháp Alsace, Pháp vùng vùng có dải rượu quốc gia hoặc vùng nông thôn đường. |
Roslag sheep originate from the remnant populations of Swedish landrace breeds that used to be rather common all over the countryside, but are generally believed to have come from Raggarön in Roslagen, Sweden from where the breed takes its name. Cừu Roslag có nguồn gốc từ các quần thể còn lại của giống cừu Landrace Thụy Điển từng là khá phổ biến trên tất cả các vùng nông thôn, nhưng thường được cho là đã đến từ Raggarön trong khu vực Roslagen, Thụy Điển. |
Under China 's household registration system , hundreds of millions of migrants from the countryside are unable to obtain residency status that would give them access to healthcare , education or legal protection in the cities where they settle . Theo hệ thống đăng ký hộ khẩu của Trung Quốc , hàng trăm triệu người di cư từ vùng quê không thể có được tình trạng lưu trú để cho họ quyền tiếp cận các dịch vụ y tế , giáo dục hoặc bảo vệ hợp pháp trong thành phố nơi họ sinh sống . |
We look forward to the time when the countryside around our dear home near Chernobyl will recover from its present state and become part of a wonderful paradise.” Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”. |
One day he loses his memory and meets Bok-Shil (Nam Ji-hyun), a pure and energetic woman from the countryside. Một ngày nọ, anh bị mất trí nhớ và gặp được Bok-Shil (Nam Ji-hyun), một người phụ nữ vô tư và tràn đầy năng lượng từ vùng nông thôn. |
All over the countryside other boys were harrowing, too, turning up the moist earth to the sunshine. Những đứa trẻ khác khắp vùng quê cũng đang bừa để làm xốp tơi đất dưới nắng. |
Hansteen Jörgensen was born by artist parents on the Swedish countryside where he, besides painting and drawing started to make short films already as a child. Geir Hansteen Jörgensen được sinh ra trong một gia đình nghệ sĩ ở vùng nông thôn Thuỵ Điển, nơi mà ông, bên cạnh việc học hội họa, đã bắt đầu làm những thước phim đầu tiên như một đứa trẻ. |
I remember my youthful awe at seeing powerful bullock teams clearing the wild bush scrub or howling dust storms smothering the countryside. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Here, in this tranquil countryside 90 miles west of London, strange crop circles begin to appear overnight in fields of wheat and corn. Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8km về phía Tây, các crop-circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô. |
However, it then took the remainder of 1857 and the better part of 1858 for the rebellion to be suppressed in Jhansi, Lucknow, and especially the Awadh countryside. Tuy nhiên, sau đó phải mất phần còn lại của năm 1857 và nửa năm 1858 để đàn áp cuộc nổi loạn ở Jhansi, Lucknow, và đặc biệt là vùng nông thôn Awadh. |
Born in the Sinaloan countryside in the late 1960s, Carlos and his brothers worked closely with Joaquín "Chapo" Guzmán, the leader of the Sinaloa Cartel, during decades of smuggling. Sinh tại vùng quê Sinaloan vào cuối thập niên 1960, Carlos và anh em của minh làm việc chặt chẽ với Joaquín "Chapo" Guzmán, lãnh đạo của băng Sinaloa, trong nhiều thập kỷ buôn lậu. |
An envoy mission was prepared to formally inform Beijing of the change in rulership, and a second royal manor was established in the countryside, to maintain the prestige and dignities appropriate to Shō Kō's status. Một đoàn sứ thần được chuẩn bị để thông báo chính thức với triều đình Bắc Kinh về việc thay đổi quyền lực, một thái ấp hoàng gia thứ hai cũng được thành lập ở vùng thôn quê để suy trì uy thế và phẩm giá của cựu vương Shō Kō. |
If you go to the Irish countryside and you ask an old lady for directions, brace yourself for some elaborate Irish storytelling about all the landmarks, yeah? Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len, và hỏi đường một bà cô lớn tuổi thì hãy chuẩn bị tâm lý nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len về tất cả quan cảnh liên quan. |
Ireland is called the Emerald Isle because its abundant rainfall results in a vivid-green countryside. Ai Len được mệnh danh là Hòn đảo lục bảo vì tại đó có mưa nhiều khiến cây cối xanh tươi quanh năm. |
There's really nothing as lovely as the English countryside when the flowers bloom. Thực sự không có gì đáng yêu hơn vùng nông thôn nước Anh khi hoa nở rộ. |
The Romans also began to drive the rebels out of the countryside, offering amnesty to those tribes that would lay down their arms, and implemented a scorched earth policy in an effort to starve the enemy out. Người La Mã cũng bắt đầu đuổi phiến quân ra khỏi vùng nông thôn, hứa hẹn ân xá cho những bộ lạc cởi giáp đầu hàng và thực hiện chiến thuật tiêu thổ nhằm bỏ đói quân địch. |
And when the Western Roman Empire collapsed, cheesemaking continued to evolve in the manors that dotted the medieval European countryside. Và khi vùng phía Tây Đế chế La Mã sụp đổ, việc sản xuất pho mát vẫn tiếp tục phát triển, trong các trang viên rải rác vùng nông thôn châu Âu thời trung cổ. |
Possibly due to Romanos not paying them on time, they began plundering the countryside near where they were stationed at Edessa, and attacking the imperial tax collectors. Có thể là do Romanos đã mấy lần không chịu trả lương cho họ, họ đã bắt đầu cướp bóc các vùng quê gần nơi đóng quân tại Edessa, và tấn công những viên quan thu thuế của triều đình. |
Most South Koreans live in urban areas, because of rapid migration from the countryside during the country's quick economic expansion in the 1970s, 1980s and 1990s. Hầu hết người Hàn Quốc sống ở khu vực thành thị, do quá trình di cư ồ ạt khỏi các vùng nông thôn trong quá trình mở rộng kinh tế nhanh chóng của đất nước trong những năm 1970, 1980 và 1990 . |
He inherited from her a discerning taste for literature and a passionate love of the countryside. Ông thừa hưởng từ bà một thị hiếu sành điệu với văn học và một tình yêu nồng nàn của vùng nông thôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countryside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countryside
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.