camphor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camphor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camphor trong Tiếng Anh.
Từ camphor trong Tiếng Anh có các nghĩa là long não, 龍腦, Long não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camphor
long nãonoun (white transparent waxy crystalline isoprenoid ketone) As opposed to the oils mentioned below, it has little or no camphor smell. Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não. |
龍腦noun (white transparent waxy crystalline isoprenoid ketone) |
Long nãonoun (group of stereoisomers) As opposed to the oils mentioned below, it has little or no camphor smell. Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não. |
Xem thêm ví dụ
As opposed to the oils mentioned below, it has little or no camphor smell. Khác với các loại dầu bên dưới, nó ít có hoặc không có mùi long não. |
Under a big camphor tree. Dưới một cây long não... |
Camphor is widely used in Hindu religious ceremonies. Dừa được sử dụng rộng rãi trong các nghi lễ tôn giáo của đạo Hindu. |
Epazote essential oil contains ascaridole (up to 70%), limonene, p-cymene, and smaller amounts of numerous other monoterpenes and monoterpene derivatives (α-pinene, myrcene, terpinene, thymol, camphor and trans-isocarveol). Tinh dầu của cây dầu giun chứa ascaridol (có thể tới 70%), limonen, p-cymen và một lượng nhỏ các monoterpen khác cũng như dẫn xuất monoterpen (α-pinen, myrcen, terpinen, thymol, camphor và trans-isocarveol). |
Actual celluloid (consisting of cellulose nitrate and camphor) was used during the first half of the 20th century, but since it was flammable and dimensionally unstable it was largely replaced by cellulose acetate. Chất celluloid thực sự (gồm cellulose nitrat (xenlulôzơ nitrat) và long não) được sử dụng vào thời kỳ nửa đầu thế kỷ 20, nhưng do tính dễ cháy và không ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau nên hầu như nó đã được thay thế hoàn toàn bởi cellulose axetat (xenlulôzơ axetat). |
John Wesley Hyatt created the winning replacement, which he created with a new material he invented called camphored nitrocellulose—the first thermoplastic, better known as celluloid. John Wesley Hyatt đã tạo ra sự thay thế hoàn hảo, ông đã tạo ra bằng một vật liệu mới mà ông đã sáng chế được gọi là nitroxenlulo campho - chất dẻo nóng đầu tiên, hay còn gọi là celluloid. |
In biosynthesis, camphor is produced from geranyl pyrophosphate, via cyclisation of linaloyl pyrophosphate to bornyl pyrophosphate, followed by hydrolysis to borneol and oxidation to camphor. Trong tổng hợp sinh học, long não được sản xuất từ geranyl pyrophotphat, thông qua đóng vòng của linaloyl pyrophotphat thành bornyl pyrophotphat, tiếp theo là thủy phân thành borneol và ôxi hóa thành long não. |
This hydrogen chalcogenide is a pale yellow volatile liquid with a camphor-like odor. Chloride hydro này là một chất lỏng dễ bay hơi màu vàng với mùi camphor. |
Harima Elementary School camphor tree (Town Designated Cultural Asset) This memorial tree was planted in 1900 as one of eight camphor trees to commemorate the move of Harima Elementary School, previously named Ae Elementary School, to its present location. 'Cây long não của Trường Tiểu học Harima '(Tài sản văn hoá được chỉ định của thị trấn) Cây tưởng niệm cây này đã được trồng vào năm 1900 là một trong tám cây camphor để kỷ niệm sự chuyển trường của Trường Tiểu học Harima, trước đây được đặt tên là Trường Tiểu học Ae, đến vị trí hiện tại của nó. |
The last major Aboriginal rebellion, the Musha (Wushe) Uprising in late 1930 by the Atayal people angry over their treatment while laboring in the burdensome job of camphor extraction, launched the last headhunting party in which over 150 Japanese officials were killed and beheaded during the opening ceremonies of a school. Cuộc khởi nghĩa lớn cuối cùng của thổ dân, nổi dậy Musha (nổi dậy Vụ Xã) đã nổ ra vào cuối năm 1930 khi người Atayal giận dữ trước cách đối xử với họ trong lao động với các công việc nặng nề để khai thác long não, họ đã lập ra một băng đảng săn đầu người cuối cùng trên đảo, nhóm này đã sát hại và chặt đầu trên 150 quan chức người Nhật trong lễ khánh thành một trường học. |
Ae Shrine camphor tree in Futago (Town Designated Cultural Asset) This camphor tree is thought to have been planted when the Ae Futago shrine was established in 1688, and is worshiped as a holy tree to this day. 'Ae đền thờ cây long não ở Futago '(tài sản văn hoá thị trấn được chỉ định) Cây long não này được cho là đã được trồng khi ngôi đền Ae Futago được thành lập vào năm 1688, và được thờ cúng như là một cây thánh giá cho đến ngày nay. |
Some Indian Ayurvedic or Ancient Indian Herbal medicines manufacturing companies add camphor and other medicinal herbs that are beneficial for eyes in their kajal. Một số công ty sản xuất thuốc Ayurveda của Ấn Độ hoặc thảo mộc Ấn Độ cổ đại thêm long não và các loại dược liệu khác có lợi cho mắt vào trong kajal. |
In 1898, Lowry noted the change in optical rotation on nitro-d-camphor with time and invented the term mutarotational to describe this phenomenon. Năm 1898, Lowry ghi nhận sự thay đổi về luân chuyển quang học trên nitro-d-long não theo thời gian và phát minh ra thuật ngữ đột biến để mô tả hiện tượng này. |
In 1868, American inventor John Wesley Hyatt developed a plastic material he named Celluloid, improving on Parkes' invention by plasticizing the nitrocellulose with camphor so it could be processed into finished form and used as a photographic film. Năm 1868, nhà phát minh người Mỹ John Wesley Hyatt đã nghiên cứu một loại chất dẻo mà ông gọi là Celluloid, cải tiến theo sáng chế của Parkes bằng cách dẻo hóa nitrocellulose bằng camphor để nó có thể được chế biến thành dạng hoàn thiện và được sử dụng làm phim ảnh. |
Phthalates were first introduced in the 1920s and quickly replaced the volatile and odorous camphor. Những chất Phthalate đầu tiên được giới thiệu vào những thập niên 1920 và nhanh chóng thay thế chất long não dễ bay hơi và có mùi này. |
Hydrogen disulfide has been described as "having a severe and irritating odour" that is similar to camphor or SCl2, causing "tears and a smarting sensation in the nostrils". Hydrogen disulfide đã được miêu tả là "có mùi nặng và khó chịu" giống như long não hoặc sulfua clorua, gây ra "nước mắt và cảm giác mệt mỏi ở mũi". |
In 1980, the US Food and Drug Administration set a limit of 11% allowable camphor in consumer products, and banned products labeled as camphorated oil, camphor oil, camphor liniment, and camphorated liniment (except "white camphor essential oil", which contains no significant amount of camphor). Năm 1980, FDA Hoa Kỳ đã đặt giới hạn 11% long não cho phép trong các sản phẩm tiêu dùng và cấm toàn bộ các sản phẩm dán nhãn là camphorated oil, camphor oil, camphor liniment, camphorated liniment (các loại dầu long não) (nhưng long não lại không có mặt trong "white camphor essential oil"-tinh dầu long não trắng). |
He also discovered pectin and malic acid in apples, and isolated camphoric acid and quinic acid. Ông cũng phát hiện ra pectin và axit malic trong táo, và cô lập axit camphoric và axit quinic. |
Camphor is used as a plasticizer for nitrocellulose film, often called nitrate film. Camphor được sử dụng làm chất làm dẻo cho phim nitrocellulose, thường được gọi là màng nitrat. |
He studied changes in optical rotation caused by acid- and base-catalyzed reactions of camphor derivatives. Ông đã nghiên cứu những thay đổi trong luân chuyển quang học gây ra bởi các phản ứng xúc tác axit và cơ sở của các dẫn xuất camphor. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camphor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới camphor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.