composure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composure trong Tiếng Anh.
Từ composure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự điềm tĩnh, sự bình tĩnh, trầm lặng, trầm tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composure
sự điềm tĩnhnoun Maybe protecting What composure she has left? Có thể là bảo vệ sự điềm tĩnh? |
sự bình tĩnhnoun Stand, move, and speak in a calm, dignified manner that gives evidence of composure. Đi đứng và nói năng một cách trầm tĩnh, đường hoàng cho thấy sự bình tĩnh. |
trầm lặngnoun |
trầm tĩnhnoun Stand, move, and speak in a calm, dignified manner that gives evidence of composure. Đi đứng và nói năng một cách trầm tĩnh, đường hoàng cho thấy sự bình tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
After you have taken the steps outlined above, you will find it beneficial to examine the symptoms that point unmistakably to lack of composure. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
So, David, you're gonna tell me exactly what's going on... or I am going to seriously... fuck up your perfect composure. Nên David, anh sẽ nói cho tôi chính xác chuyện gì đang diễn ra... hoặc tôi sẽ thật sự... làm hỏng sự điềm tĩnh hoàn hảo của anh đấy. |
As scholar Oscar Cullmann puts it, “Plato shows us how Socrates goes to his death in complete peace and composure. Như học giả Oscar Cullmann nói: “Plato cho chúng ta thấy Socrates chết một cách hoàn toàn bình thản và điềm tĩnh. |
She kept her composure only because her mother was there. Cô giữ bình tĩnh của mình chỉ bởi vì mẹ cô đã có. |
In trying to maintain composure in the face of insults from the Venezuelans, Leslie said she was following the example of U.S. Secretary of State Hillary Clinton, of whom she said, "Nobody takes a punch like her. Trong khi giữ bình tĩnh trước những lời xúc phạm từ những người Venezuela, Leslie nói rằng cô ta đang làm theo ví dụ của Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Hillary Clinton, người mà cô ta đã từng nhận xét, "Không ai nhận các cú đấm như bà ta. |
In his battle with Zommari Leroux, he is able to maintain his composure and fight at full speed, despite being forced to cut the tendons in his left leg and arm to prevent Zommari from gaining control of them. Trong trận đấu với Zommari Leroux, anh vẫn có thể để duy trì sự điềm tĩnh và chiến đấu của mình ở tốc độ đầy đủ, mặc dù bị buộc phải cắt dây chằn ở chân và cánh tay trái để ngăn chặn Zommari kiểm soát chúng. |
8 Just as a doctor looks for symptoms of illness, so your counselor will notice signs that point unmistakably to lack of composure. 8 Giống như một thầy thuốc tìm những triệu chứng của một căn bệnh, anh khuyên bảo sẽ chú ý xem những dấu hiệu chỉ cho thấy rõ sự thiếu bình tĩnh. |
Under such circumstances, Christian parents need to be slow to anger, not losing their temper or composure but remaining calm while being firm for righteous principles. Trong những hoàn cảnh như thế, người tín đồ đấng Christ làm cha mẹ cần phải chậm giận, không để mất bình tĩnh, nhưng phải điềm đạm dẫu cương quyết theo các nguyên tắc công bình. |
For instance, Japanese men are traditionally expected to keep perfect composure and to maintain silence at all times. Chẳng hạn như đàn ông Nhật Bản, theo truyền thống họ phải giữ sự điềm tĩnh hoàn toàn và luôn luôn giữ im lặng. |
I momentarily lost my composure. Tôi đã mất bình tĩnh. |
Keep your composure, and concentrate on what is truly valuable —life, not possessions. Cứ bình tĩnh và chú tâm vào điều gì có giá trị nhất—sự sống, chứ không phải của cải. |
Concerning the slabs that formed its surface, he wrote: “Despite the great amount of time that has elapsed and the many carriages that have passed over them day after day, their composure has not in any way been disturbed, nor have they lost their smooth finish.” Ông viết về những phiến đá lát mặt đường như sau: “Biết bao thời gian đã trôi qua, biết bao cỗ xe đã lăn bánh trên đó mỗi ngày, thế mà những phiến đá ấy vẫn bám chắc và nhẵn bóng”. |
Still, Jesus keeps his composure. Nhưng Chúa Giê-su vẫn bình tĩnh. |
The team rallied after being 3–0 down to bring the game back to 3–3 and finally won in the penalty shootout; Hamann also showed a great amount of composure and bravery, as he took and converted the first LFC penalty with his broken foot. Đội bóng lội ngược dòng 3-3 sau khi bị dẫn trước 3-0 và sau đó giành chiến thắng trên chấm đá luân lưu; Hamann còn cho thấy sự điềm tĩnh và dũng cảm khi thực hiện quả đá 11m và trở thành cầu thủ Liverpool đầu tiên hoàn thành cú đá phạt đền với chân bị chấn thương. |
After a lengthy discussion in which Jordan loses his composure and strikes Batman, Jordan accuses Batman of kidnapping Grayson and dressing him up as his sidekick. Sau một cuộc thảo luận dài, trong đó Jordan mất sự điềm tĩnh của mình và tấn công Batman, Jordan cáo buộc Batman bắt cóc Grayson và mặc quần áo cho cậu như là trợ tá. |
So when , an uncontrollable flood of tears sinks our composure," he said. Vậy nên , một dòng nước mắt không kiềm chế nổi đã nhấn chìm sự điềm tĩnh của chúng tôi," ông nói. |
Waters and Gilmour worked independently; however, Gilmour began to feel the strain, sometimes barely maintaining his composure. Waters và Gimour làm việc độc lập, tuy nhien, Gilmour cũng bắt đầu bị căng thẳng. |
The king stormed out into the garden to regain his composure. —Esther 7:5-7. Vua bỏ ra vườn thượng uyển để lấy lại bình tĩnh.—Ê-xơ-tê 7:5-7. |
4 How could Jesus face such extreme danger with complete composure and self-restraint? 4 Điều gì giúp Chúa Giê-su đối mặt với tình huống nguy hiểm như thế mà vẫn bình tĩnh và tự chủ? |
(Acts 17:18) Despite such remarks, Paul maintained his composure and responded: “Men of Athens, I behold that in all things you seem to be more given to the fear of the deities than others are.” (Công-vụ 17:18) Dù bị chê bai như thế, Phao-lô vẫn điềm tĩnh đáp: “Hỡi người A-thên, phàm việc gì ta cũng thấy các ngươi sốt-sắng quá chừng”. |
It seemed that on such occasions God’s spirit guided my mind to the most beneficial matters and gave me a feeling of composure. Trong những lúc đó, dường như thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn tâm trí tôi đến những điều hữu ích nhất và giúp tôi cảm thấy bình tĩnh. |
" Now, " said Gregor, well aware that he was the only one who had kept his composure. " Bây giờ, " Gregor, cũng nhận thức được rằng ông là người duy nhất đã giữ bình tĩnh của mình. |
Rather than unleash an unbridled attack on idol worship, however, he maintained his composure. Nhưng thay vì công kích việc thờ hình tượng một cách thiếu tự chủ, ông giữ thái độ bình tĩnh. |
I cannot with composure tell you how I feel about the Atonement. Tôi cảm thấy rất xúc động khi nói cho các anh chị em biết cảm nghĩ của tôi về Sự Chuộc Tội. |
At the same time, an elder must be careful not to lose his composure when charges fly and aspersions may be cast upon him, as may be the case when dealing with apostates. Đồng thời một trưởng lão phải cẩn thận để không mất bình tĩnh khi bị người khác tố cáo và chỉ trích, như trong trường hợp phân xử những kẻ bội đạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới composure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.