tandem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tandem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandem trong Tiếng Anh.
Từ tandem trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe đạp đôi, nối đuôi nhau, xe tăngđem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tandem
xe đạp đôiadjective (bicycle) |
nối đuôi nhauadjective |
xe tăngđemadjective |
Xem thêm ví dụ
The McCulloch Model MC-4 was an American tandem-rotor helicopter and was the first helicopter developed by McCulloch Aircraft Corporation, a division of McCulloch Motors Corporation. McCulloch Model MC-4 là một loại trực thăng của Hoa Kỳ, đây là mẫu trực thăng đầu tiên do McCulloch Aircraft Corporation phát triển, McCulloch là bộ phận thuộc McCulloch Motors Corporation. |
Single-wheel landing gear was deemed too weak and was replaced by tandem bogies with 1,350 mm × 300 mm (53 in × 12 in) tires. Bộ bánh đáp đơn dường như quá yếu và đã được thay thế bằng bộ bánh đúp thẳng hàng cỡ lốp 1350×300 mm (53×12 in). |
Humanizing technology is about taking what's already natural about the human- tech experience and building technology seamlessly in tandem with it. Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó. |
India's geography and geology are climatically pivotal: the Thar Desert in the northwest and the Himalayas in the north work in tandem to effect a culturally and economically important monsoonal regime. Địa lý và địa chất của Ấn Độ rất quan trọng về mặt khí hậu: sa mạc Thar ở phía tây bắc và dãy Himalayas ở phía bắc làm việc song song để tạo ra một chế độ gió quan trọng về văn hoá và kinh tế. |
Often, it occurs in tandem with an inflammatory disease, as the principal stimulants of platelet production (e.g. thrombopoietin) are elevated in these clinical states as part of the acute phase reaction. Tình trạng này thường xảy ra đồng thời với một bệnh viêm nhiễm, như yếu tố kích thích sản xuất tiểu cầu (ví dụ như thrombopoietin) tăng rất cao trong phản ứng viêm cấp tính. |
The teratocytes secrete hormones which work in tandem with the virus and the wasp venom to arrest the development of the host. Các teratocyte tiết ra các hormon có tác dụng song song với virus và nọc độc ong để bắt giữ sự phát triển của vật chủ. |
V8 is used in the following software: Google Chrome and all other Chromium-based web browsers, including Brave, Opera and Vivaldi Couchbase database Node.js runtime environment Deno runtime environment Electron software framework, the underlying component for Atom and Visual Studio Code text editors NativeScript, open source framework for building truly native mobile apps with JavaScript MarkLogic Server, a document-oriented database Free and open-source software portal Google portal Blink — the browser engine used in tandem with V8 in a browser Comparison of JavaScript engines "V8 release v7.3". V8 được sử dụng trong phần mềm sau: Trình duyệt Google Chrome, Chromium, Opera và Vivaldi Cơ sở dữ liệu Couchbase Node.js runtime environment Electron software framework, thành phần cơ bản cho trình soạn thảo Atom và Visual Studio Code NativeScript, framework nguồn mở để xây dựng các ứng dụng di động gốc thực sự với JavaScript MarkLogic Server, một cơ sở dữ liệu định hướng tài liệu ^ “V8 Release v6.7”. |
From 1961 to 1963, the B-58 was retrofitted with two tandem stub pylons under each wing root, adjacent to the centreline pod, for B43 or B61 nuclear weapons for a total of five nuclear weapons per aircraft. Từ năm 1961 đến năm 1963 nó được tái trang bị hai đế sắp đặt tiếp nối trước sau dưới mỗi cánh ở phía trong động cơ, mang được bom nguyên tử B43 hoặc B61, nên tổng cộng có năm vũ khí nguyên tử cho mỗi máy bay. |
The consulting group often acts in tandem with CommerceNet's Consulting Partners. Tập đoàn này thường xuyên hoạt động song song với CommerceNet's Consulting Partners. |
Its principal disadvantage was that three machines were required to implement a scheme (five in very large installations, as the DC machines were often duplicated and controlled by a tandem variable resistor). Nhược điểm chủ yếu của nó là phải cần đến ba máy điện cho một sơ đồ (có thể lên đến 5 trong các ứng dụng rất lớn vì các máy DC có thể được nhân đôi lên và điều khiển bằng các biến trở chỉnh đồng thời). |
Humanizing technology is about taking what's already natural about the human-tech experience and building technology seamlessly in tandem with it. Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó. |
I even started riding a tandem bike with my old cycling buddies, and was commuting to work on my own, walking through town and taking the bus. Tôi bắt đầu với việc đạp xe đạp đôi với những ông bạn cũ của mình, và tự mình đi đến chỗ làm, đi bộ qua thị trấn và bắt xe buýt. |
The Verville Sport Trainer AT was a two-seat tandem biplane designed by Alfred V. Verville as a civilian version of the YPT-10 primary trainer, intended to appeal to the wealthy private owner. Verville Sport Trainer AT là một loại máy bay hai chỗ do Alfred V. Verville thiết kế như một phiên bản dân sự của loại máy bay huấn luyện sơ cấp YPT-10. |
Western Pacific Typhoon Ivan (1997) (T9723, 27W, Narsing) – Typhoon Ivan is notable for becoming a super typhoon in tandem with Typhoon Joan. Tây Bắc Thái Bình Dương Bão Ivan (1997) (T9723, 27W, Narsing) – Siêu bão Tây Bắc Thái Bình Dương cấp 5 Ivan, đáng chú ý vì tồn tại song song và có cường độ tương tự với siêu bão Joan. |
We're conducting another trial in tandem with yours. Chúng tôi đang tiến hành một thử nghiệm khác. |
The TAI Hürkuş (Free Bird) is a tandem two-seat, low-wing, single-engine, turboprop aircraft being developed by Turkish Aerospace Industries (TAI) as a new basic trainer and ground attack aircraft for the Turkish Armed Forces. TAI Hürkuş (Con chim Tự do) là một máy bay hai chỗ ngồi theo hàng dọc, một động cơ tuốc bin cánh quạt đang được phát triển bởi Turkish Aerospace Industries (TAI) trong vai trò máy bay huấn luyện cơ bản và máy bay tấn công mặt đất của Quân lực Thổ Nhĩ Kỳ. |
He was either challenged by or ruled in tandem with other kings such as Menander II, whose coins have been found alongside his, and Apollodotus II. Ông có thể đã là đối thủ hoặc cai trị song song với các vị vua khác như Menander II, người đã có tiền xu được tìm thấy bên cạnh tiền xu của ông, và Apollodotos II. |
However, recent evidence suggests that a new surge of arrests has occurred in tandem with continued beatings of activists. Tuy nhiên, các bằng chứng gần đây cho thấy rằng có một đợt bắt bớ mới đang diễn ra cùng lúc với việc tiếp tục hành hung các nhà hoạt động. |
Parents can perform in perfect harmony the tandem attributes of gentleness and meekness. Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
Both groups worked in tandem, but equally revered the Bill of Rights and the US Constitution. Cả hai nhóm làm việc song song, nhưng đều tôn trọng Tuyên ngôn Nhân quyền và Hiến pháp Hoa Kỳ. |
The gesture gives tested mainboards based on Intel 's P55 chipset support for using two or more GeForce graphics cards in tandem . Động thái này sẽ cho phép các bo mạch chủ thử nghiệm dựa trên chipset P55 của Intel hỗ trợ cho việc sử dụng hai hay nhiều card đồ hoạ GeForce cùng một lúc . |
The team owns the record for most Super Bowls reached (nine) and won (six) by a head coach–quarterback tandem, most Super Bowl appearances overall (eleven), tied with the Pittsburgh Steelers for the most Super Bowl wins (six), and also tied with the Denver Broncos for the most Super Bowl losses (five). Đội bóng sở hữu kỷ lục về số lượng Super Bowls đạt được (9) và giành chiến thắng (6) bởi một huấn luyện viên trưởng-quarter back, có số lần xuất hiện nhiều nhất tại Super Bowl (11), ngang với Pittsburgh Steelers cho hầu hết các trận thắng Super Bowl (6), và cũng ngang với Denver Broncos cho số trận thua nhiều nhất tại Super Bowl (5). ^ “The History of the New England Patriots”. |
The sophistication of the design made it suitable for other roles, and a nuclear-tipped version was developed in tandem with the conventionally armed variant. Độ tinh vi của thiết kế giúp tên lửa có thể thích hợp với các vai trò khác nhau, và một phiên bản mang đầu đạn hạt nhân đã được phát triển trước biến thể trang bị đầu đạn thông thường. |
JQ-5J: Tandem two seater of Q-5. Q-5J: Phiên bản 2 chỗ ngồi của Q-5. |
Indy aircraft has put the T-Bird I and T-Bird II back into production, but not the Golden Circle Air three-seat T-Bird III or the tandem-seat T-Bird Tandem TBT06. Indy aircraft đã đưa T-Bird I và T-Bird II vào sản xuất, nhưng không có loại máy bay Golden Circle Air ba ghế ngồi T-Bird III hay T-Bird Tandem TBT06. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tandem
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.