methyl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ methyl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ methyl trong Tiếng Anh.

Từ methyl trong Tiếng Anh có các nghĩa là Metyla, Nhóm methyl. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ methyl

Metyla

noun

Nhóm methyl

noun (alkyl group derived from methane)

Xem thêm ví dụ

Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl).
Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl).
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds.
Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại.
For example, it can be used to convert methyl esters to carboxylic acids: RCO2CH3 + LiI → RCO2Li + CH3I Similar reactions apply to epoxides and aziridines.
Ví dụ, nó có thể được sử dụng để chuyển đổi metyl este thành axit cacboxylic : RCO2CH3 + LiI → RCO2Li + CH3I Các phản ứng tương tự áp dụng cho epoxit và aziridin.
Butanone, also known as methyl ethyl ketone (MEK), is an organic compound with the formula CH3C(O)CH2CH3.
Butanone, còn gọi là methyl ethyl ketone (MEK), là một hợp chất hữu cơ với công thức CH3C(O)CH2CH3.
In the laboratory, methyl formate can be produced by the condensation reaction of methanol and formic acid, as follows: HCOOH + CH3OH → HCO2CH3 + H2O Industrial methyl formate, however, is usually produced by the combination of methanol and carbon monoxide (carbonylation) in the presence of a strong base, such as sodium methoxide: CH3OH + CO → HCO2CH3 This process, practiced commercially by BASF among other companies gives 96% selectivity toward methyl formate.
Trong phòng thí nghiệm, methyl formate có thể được sản xuất bởi các phản ứng ngưng tụ của methanol và axit formic, như sau: HCOOH + CH3OH → HCOOCH3 + H2O Methyl formate công nghiệp, tuy nhiên, thường được sản xuất bởi sự kết hợp của methanol và carbon monoxide (carbonylation) với sự có mặt của một bazơ mạnh, chẳng hạn như natri metoxit: Quá trình này, được thực hiện bởi BASF trong số các công ty khác cung cấp cho 96% chọn lọc đối với methyl formate.
The thiazole is substituted with methyl and hydroxyethyl side chains.
Các thiazol được thay thế bằng chuỗi methyl và phụ hydroxyethyl.
However , methylation is reversible , so early detection increases treatment options .
Tuy nhiên , sự methyl hóa có thể điều trị , vì vậy sự phát hiện sớm sẽ giúp tăng cơ may chữa trị .
Valentin Koptyug and co-workers found that both hexamethylcyclohexadienone isomers (2,3,4,4,5,6- and 2,3,4,5,6,6-) are intermediates in the process, undergoing methyl migration to form the 1,2,3,4,5,6-hexamethylbenzene carbon skeleton.
Valentin Koptyug và các đồng nghiệp phát hiện ra rằng cả hai đồng phân hexamethylcyclohexadienon (2,3,4,4,5,6- và 2,3,4,5,6,6-) đều là các chất trung gian trong quá trình này, chuyển sang methyl để hình thành bộ khung 1,2,3,4,5,6-hexamethylbenzene carbon..
Alanine is an aliphatic amino acid, because the side-chain connected to the α-carbon atom is a methyl group (-CH3), making it the simplest α-amino acid except for glycine.
Alanine là một axit amin mạch thẳng, bởi vì chuỗi bên kết nối với nguyên tử α-carbon chỉ là một nhóm methyl (-CH3) làm cho nó trở thành axit α-amino đơn giản bậc nhất chỉ sau glyxin.
Methyl lactate is a renewable "green chemical".
Methyl lactat là một "hóa chất xanh" tái tạo.
For example, permanganate often converts a methyl group to a carboxyl (-COOH) group, e.g. the conversion of toluene to benzoic acid.
Ví dụ, permanganat thường chuyển một nhóm metyl thành nhóm carboxyl (-COOH), ví dụ: Sự chuyển đổi toluene sang axit benzoic.
Methyl cinnamate is used in the flavor and perfume industries.
Metyl cinnamat được sử dụng trong ngành công nghiệp tạo hương vị và nước hoa.
The molecule consists of a nitrogen atom with two methyl substituents and one proton.
Phân tử hóa chất này bao gồm một nguyên tử nitơ với hai nhóm metyl và một proton.
The acetyl group contains a methyl group single-bonded to a carbonyl.
Nhóm acetyl chứa một nhóm metyl liên kết đơn với cacbonyl.
Although the mechanism of methylation of arsenic in humans has not been elucidated, the source of methyl is methionine, which suggests a role of S-adenosyl methionine.
Mặc dù cơ chế methyl hóa asen ở người vẫn chưa được sáng tỏ, nhưng nguồn methyl là methionin, và điều này gợi ý về vai trò của S-adenosyl methionin.
The nickel tetracarbonyl-catalyzed hydrocarboxylation of acetylene with carbon monoxide in the presence of methanol also yields methyl acrylate.
Các hydrocarboxyl hóa xúc tác axetylen với carbon monoxide niken tetracarbonyl với sự tham gia của methanol cũng cho ra methyl acrylate.
Cyt19 arsenic methyltransferase can methylate the complex one more time, and this forms a dimethylated arsenic GS complex, which is in equilibrium with a dimethyl arsenic (III) complex.
Cyt19 asen methyltransferaza có thể methyl hóa phức chất một hay nhiều lần, và nó tạo thành một phức chất asen GS dimethyl hóa, và nó nằm trong cân bằng với phức chất dimethyl asen (III).
ROR + BBr3 → RO+(−BBr3)R → ROBBr2 + RBr Aryl methyl ethers (as well as activated primary alkyl ethers), on the other hand are dealkylated through a bimolecular mechanism involving two BBr3-ether adducts.
ROR + BBr3 → RO+(−BBr3)R → ROBBr2 + RBr Aryl metyl ete là dealkylated thông qua một cơ chế phân tử có liên quan đến hai BBr3-ete khép kín.
Parathion in the Pesticide Properties DataBase (PPDB) ATSDR - Methyl Parathion Expert Panel Report U.S. Department of Health and Human Services (public domain) CDC - NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards U.S. Department of Health and Human Services (public domain) Ethyl parathion: International Chemical Safety Card 0006 Methyl parathion: International Chemical Safety Card 0626
Pesticide Action Network. ATSDR - Methyl Parathion Expert Panel Report U.S. Department of Health and Human Services (phạm vi công cộng) Ethyl parathion: Thẻ an toàn hóa chất quốc tế 0006 Methyl parathion: Thẻ an toàn hóa chất quốc tế 0626 Bản mẫu:Insecticides Bản mẫu:Cholinergics
Early detection of methylation in breast tissue is a key in preventing cancer , Arcaro notes , and is the focus of a great deal of study .
Phát hiện sớm sự methyl hóa ở các mô vú là mấu chốt trong việc ngăn ngừa ung thư , Arcaro lưu ý , và là trọng tâm của rất nhiều nghiên cứu .
For example, if the R2 group is a methyl group and the R1 group is a trifluoromethyl group, the resulting compound is methyl trifluoromethanesulfonate.
Ví dụ, nếu nhóm R2 là một nhóm metyl và nhóm R1 là một nhóm trifluoromethyl, hợp chất kết quả là metyl trifluoromethanesulfonate.
For example, protonation of methanol gives a strongly electrophilic methylating reagent: CH3OH + H+ → CH3+ + H2O Similarly, methyl iodide and methyl triflate are viewed as the equivalent of the methyl cation because they readily undergo SN2 reactions by weak nucleophiles.
Chẳng hạn, protonation methanol cung cấp cho một electrophilic methylating phản ứng mạnh: CH3OH + H+ → CH3+ + H2O Tương tự, methyl iodide và metyl triflate được xem như tương đương với cation metyl vì chúng dễ dàng trải qua phản ứng SN2 bởi các nucleophiles yếu.
These values, combined in the Hammett equation with K0 and remembering that ρ = 1, give the para substituent constants compiled in table 1 for amine, methoxy, ethoxy, dimethylamino, methyl, fluorine, bromine, chlorine, iodine, nitro and cyano substituents.
Những giá trị này kết hợp trong phương trình Hammett với K0 và nhớ rằng ρ = 1 cho hằng số thế para theo như bảng 1 cho nhóm thế amine, methoxy, ethoxy, dimethylamino, methyl, fluorine, bromine, chlorine, iodine, nitro và cyano.
There is, however, another isomer of C3H8O that has significantly different properties: methoxyethane (ethyl-methyl-ether; III).
Tuy nhiên, ở đây có một đồng phấn khác của C3H8O với các thuộc tính khác biệt một cách đáng kể: đó mêtyl êtyl ête (III).
It is used in traditional herbal medicine and contains an alkaloid called horsfiline, which has analgesic effects, as well as several other compounds including 5-MeO-DMT and 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.
Cây này được sử dụng trong Đông y và có chứa một ancaloit gọi là horsfiline, có tác dụng giảm đau, cũng như một số hợp chất trong đó có 5-MeO-DMT và 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ methyl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.