comprehend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprehend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprehend trong Tiếng Anh.
Từ comprehend trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu, bao gồm, thấu hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprehend
hiểuverb We just could not comprehend how this had happened. Chúng tôi không chỉ hiểu chuyện đã xảy ra thế nào. |
bao gồmverb |
thấu hiểuverb (to understand) He loves you beyond your ability to comprehend. Ngài yêu thương các anh chị em vượt quá khả năng thấu hiểu của các anh chị em. |
Xem thêm ví dụ
People typically do not comprehend all the relevant options, or at least not very clearly. Nói chung, người ta thường không hiểu tất cả các giải pháp liên quan, hoặc hiểu không rõ ràng lắm. |
13 Before making a dedication, a youth should have adequate knowledge to comprehend what is involved and should be seeking a personal relationship with God. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
It's hard to comprehend. Khó để đối phó. |
Nevertheless, the simple truth is that we cannot fully comprehend the Atonement and Resurrection of Christ and we will not adequately appreciate the unique purpose of His birth or His death—in other words, there is no way to truly celebrate Christmas or Easter—without understanding that there was an actual Adam and Eve who fell from an actual Eden, with all the consequences that fall carried with it. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Our Father in Heaven has given us, His children, much more than any mortal mind can comprehend. Cha Thiên Thượng ban cho chúng ta các con cái của Ngài nhiều tài năng và khả năng hơn bất cứ ai có thể hiểu được. |
While death may be difficult for us to comprehend, we do understand sleep. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Working from the translation produced more than half a century earlier by the monk Maximus, Seraphim set out to publish a fresh, error-free, easier-to-comprehend version. Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn. |
“We never can comprehend the things of God and of heaven, but by revelation. “Chúng ta không bao giờ có thể thấu hiểu những sự việc của Thượng Đế và của thiên thượng, ngoại trừ qua sự mặc khải. |
I believe that no matter how diligently you try, you cannot with your human mind fully comprehend the eternal significance of the Atonement nor fully understand how it was accomplished. Tôi tin rằng bất luận các anh chị em có cố gắng siêng năng đến đâu thì với đầu óc con người, các anh chị em vẫn không thể thấu hiểu trọn vẹn ý nghĩa vĩnh cửu của Sự Chuộc Tội cũng như không am hiểu tường tận cách thức mà Sự Chuộc Tội được hoàn thành. |
48 I say unto you, he hath seen him; nevertheless, he who came unto his aown was not comprehended. 48 Ta nói cho các ngươi hay, kẻ đó đã trông thấy Ngài; tuy nhiên, Ngài đến với adân Ngài và họ chẳng hiểu được Ngài. |
This is the Lord’s way of helping you to comprehend His gospel. Đây là cách của Chúa để giúp các anh chị em thấu hiểu phúc âm của Ngài. |
Columbine was a tidal wave, and when the crash ended, it would take years for the community and for society to comprehend its impact. Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó. |
I realize that our personal prayers and supplications to a loving Father in Heaven in the name of Jesus Christ can bring blessings into our lives beyond our ability to comprehend. Tôi nhận ra rằng những lời cầu nguyện cá nhân và khẩn khoản của chúng ta lên Cha Thiên Thượng trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang các phước lành vào cuộc sống của chúng ta ngoài khả năng hiểu biết của chúng ta. |
Of course you can't comprehend a woman who can work and have a life. Dĩ nhiên bố không hiểu được một người phụ nữ có thể vừa làm vừa sống cho ra sống mà. |
(The Encyclopedia Americana) Yet, no one fully comprehends “the bonds” that hold the constellations together. (The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau. |
Behold, he looked after his posterity in the last days ... ; he sought diligently to know from whence the son should come who should bring forth the word of the Lord, by which they might be enlightened and brought back to the true fold, and his eyes beheld thee, my son; his heart rejoiced and his soul was satisfied, and he said, ... ‘From among my seed, scattered with the Gentiles, shall a choice seer arise ... , whose heart shall meditate great wisdom, whose intelligence shall circumscribe and comprehend the deep things of God, and whose mouth shall utter the law of the just.’ Này, ông đã tìm kiếm con cháu của mình trong những ngày sau cùng ... ; ; ông đã siêng năng tìm cách biết từ đâu mà con trai ấy sẽ đến là người sẽ mang đến lời của Chúa, mà qua đó con cháu của ông có thể được soi sáng và mang trở về đàn chiên chân chính, và mắt của ông đã nhìn thấy con, hỡi con trai của cha; lòng của ông hân hoan và tâm hồn của ông mãn nguyện, và ông nói: ... ‘Trong số dòng dõi của ta, bị phân tán với những người dân Ngoại, sẽ được dựng lên một vị tiên kiến ..., mà lòng vị ấy sẽ suy ngẫm về sự thông sáng lớn lao, trí thông minh của vị ấy sẽ bao gồm và thấu hiểu những sự việc sâu xa của Thượng Đế, và miệng của vị ấy sẽ thốt ra luật pháp của người công bình.’ |
Systems engineering encourages the use of tools and methods to better comprehend and manage complexity in systems. Kỹ thuật hệ thống khuyến khích việc sử dụng những công cụ này và những phương pháp để lĩnh hội và quản lý tốt hơn những hệ thống phức tạp. |
It explicitly provided: Spain relinquishes to the United States all title and claim of title; which she may have had at the time of the conclusion of the Treaty of Peace of Paris, to any and all islands belonging to the Philippine Archipelago, lying outside the lines described in Article III of that Treaty and particularly to the islands of Cagayan Sulu and Sibutu and their dependencies, and agrees that all such islands shall be comprehended in the cession of the Archipelago as fully as if they had been expressly included within those lines. Hiệp định Washington nêu rõ: Tây Ban Nha giao lại cho Hoa Kỳ tất cả các danh nghĩa và tuyên bố chủ quyền, mà Tây Ban Nha có thể đã từng có vào lúc kết thúc ký kết Hiệp định Hoà bình Paris, đối với tất cả các đảo thuộc quần đảo Philippines mà nằm ngoài những đường ranh giới được mô tả trong Khoản III của Hiệp định và cụ thể là đối với các đảo Cagayan Sulu và Sibutu cùng các đảo phụ thuộc; Tây Ban Nha đồng ý rằng tất cả các đảo trên phải được hàm nghĩa đầy đủ trong tuyên bố san nhượng lại Quần đảo như thể chúng đã được bao hàm rõ ràng trong phạm vi của các đường ranh giới đã nhắc đến ở trên. |
+ May you be rooted+ and established on the foundation,+ 18 in order that with all the holy ones you may be thoroughly able to comprehend fully what is the breadth and length and height and depth, 19 and to know the love of the Christ,+ which surpasses knowledge, so that you may be filled with all the fullness that God gives. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
However, we can accurately understand those prophecies only if we comprehend the meaning of the very first prophecy recorded in the Bible. Tuy nhiên, để hiểu rõ những lời tiên tri này, chúng ta cần hiểu ý nghĩa của lời tiên tri đầu tiên được ghi trong Kinh Thánh. |
No wonder King Benjamin pleads with us to believe that we do not comprehend all that God comprehends (see Mosiah 4:9). Thảo nào Vua Bên Gia Min khẩn nài chúng ta phải tin rằng chúng ta không hiểu tất cả những sự việc mà Chúa có thể hiểu được (xin xem Mô Si A 4:9). |
During the first arc of the Batgirl comic book series entitled "Silent Running", Cassandra Cain encounters a psychic who "reprograms" her brain, enabling her to comprehend verbal language, while simultaneously losing the ability to predict movements. Trong chương đầu tiên của loạt sách truyện tranh Batgirl mang tên Silent Running, Cassandra Cain gặp một nhà tâm linh đã "tái lập trình" não của cô, cho phép cô hiểu được ngôn ngữ bằng lời nói, trong khi đồng thời mất khả năng dự đoán chuyển động . |
They have a perfect love for us, more powerful than we can even begin to comprehend. Hai Ngài có một tình yêu thương trọn vẹn dành cho chúng ta, còn nồng nàn hơn chúng ta có thể bắt đầu thấu hiểu được. |
As is the nature of life, the nature of death is outside the realm of man’s ability to explain and comprehend. Giống như bản chất của sự sống, bản chất của sự chết ở ngoài khả năng giải thích và thấu triệt của con người. |
Emotions flooded over me as I tried to comprehend what I had just heard. Nỗi xúc động chan hòa người tôi khi tôi cố gắng hiểu điều tôi vừa nghe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprehend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comprehend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.