commit adultery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commit adultery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commit adultery trong Tiếng Anh.
Từ commit adultery trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi ngang, hủ hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commit adultery
chơi ngang
|
hủ hoá
|
Xem thêm ví dụ
Many commit adultery. Nhiều người phạm tội ngoại tình. |
“Anyone committing adultery with a woman is in want of heart,” states Solomon. Sa-lô-môn nói: “Kẻ nào phạm tội ngoại-tình với người đàn-bà, tất vô-tâm vô-trí”. |
God’s Law to Israel stated: “You must not commit adultery.” Luật Pháp mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên có ghi: “Ngươi chớ phạm tội tà-dâm”. |
To not commit adultery... Không được gian dâm. |
Sad to say, at times this has contributed to a husband’s committing adultery. Phải buồn mà nói rằng đôi khi việc này đã góp phần đưa người chồng đi đến việc phạm tội ngoại tình. |
Listen to what Jesus said: “You heard that it was said: ‘You must not commit adultery.’ Hãy lắng nghe điều Chúa Giê-su nói: “Anh em đã nghe lời truyền dạy rằng: ‘Ngươi chớ phạm tội ngoại tình’. |
“You must not commit adultery.” “Ngươi sẽ không ngoại tình”. |
They committed adultery, she became pregnant, and David began to fear that their adultery would be discovered. Họ đã phạm tội ngoại tình, nàng mang thai, và Đa Vít bắt đầu sợ rằng tội ngoại tình của họ sẽ bị phát hiện. |
“Thou shalt not commit adultery. “Ngươi chớ phạm tội tà dâm. |
King David of ancient Israel had committed adultery with Bath-sheba, and she became pregnant. Vua của nước Y-sơ-ra-ên xưa là Đa-vít đã phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba và bà mang thai. |
He not only committed adultery with her but also launched an elaborate cover-up when she became pregnant. Ông không những đã phạm tội tà dâm với nàng nhưng khi nàng có thai ông còn bày mưu kế tỉ mỉ để che đậy việc này. |
He had her brought to his palace, and he committed adultery with her. Ông đã sai người đưa nàng đến đền vua và ông đã phạm tội ngoại tình với nàng. |
Jesus stated: “You heard that it was said, ‘You must not commit adultery.’ Giê-su nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Ngươi chớ phạm tội tà-dâm. |
He told the crowd: “You heard that it was said, ‘You must not commit adultery.’ Ngài nói với đám đông: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Ngươi chớ phạm tội tà-dâm. |
Anyone committing adultery . . . is bringing his own soul to ruin.” —Proverbs 6:28, 29, 32. Kẻ nào phạm tội ngoại-tình với người đờn-bà,... khiến cho linh-hồn mình bị hư-mất” (Châm-ngôn 6:28, 29, 32). |
You must not commit adultery. Ngươi chớ phạm tội tà-dâm. |
(Matthew 5:28) How can we avoid committing adultery even in our heart? (Ma-thi-ơ 5:28) Làm sao chúng ta có thể tránh phạm tội ngoại tình ngay cả trong lòng? |
But they kept committing adultery, Nhưng chúng cứ đi ngoại tình |
Acknowledging that he was committing adultery, Louis refused thereafter to go to confession and to take the sacrament. Biết rằng mình phạm tội ngoại tình, Louis từ chối xưng tội và nhận bí tích. |
A PROMINENT television evangelist issued a scathing denunciation of a fellow preacher for committing adultery. MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình. |
14 “You must not commit adultery. 14 Ngươi không được phạm tội ngoại tình. |
+ If, now, you do not commit adultery but you do murder, you have become a transgressor of law. + Nếu bây giờ anh không phạm tội ngoại tình mà lại giết người thì anh trở thành kẻ phạm pháp. |
These laws include commands not to lie, not to steal, not to murder, and not to commit adultery. Những luật pháp này bao gồm những điều răn như chớ nói dối, chớ trộm cướp, chớ giết người và chớ phạm tội tà dâm. |
(Matthew 19:3, 9) The concept of committing adultery against his wife was alien to most Jews. Do đó, ngài phản bác những dạy dỗ phổ biến của các ráp-bi là cho phép đàn ông được ly dị vợ “vì bất cứ lý do nào” (Ma-thi-ơ 19:3, 9). |
Why should we start down the road toward committing adultery by entertaining thoughts about it? Tại sao chúng ta lại khởi đi vào con đường dẫn đến tội ngoại tình bằng cách ấp ủ tư tưởng về chuyện ấy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commit adultery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commit adultery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.