common sense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ common sense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ common sense trong Tiếng Anh.
Từ common sense trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẽ phải, lẽ thường tình, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ common sense
lẽ phảinoun |
lẽ thường tìnhnoun It's common sense, James. Lẽ thường tình mà, James. |
thông thườngnoun You always put emotion ahead of good, old-fashioned common sense. Ngươi lúc nào cũng đặt cảm xúc lên trước lý trí thông thường. |
Xem thêm ví dụ
It's not a vision, it's just common sense. Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi. |
It seems completely counter to common sense. Nó dường như hoàn toàn đối nghịch với ý nghĩa thông thường. |
But ideals without common sense can ruin this town. Nhưng có ý tưởng mà không có khôn thì cũng sẽ phá hủy thị trấn này thôi. |
Use your common sense. Hãy dùng lý trí của mình. |
Design and Common Sense Thiết kế và nhận thức thông thường |
It's common sense. Đây là lẽ thường tình. |
Let us assume, as common sense dictates, that the prisoner's story is false. Chúng ta giả sử, như mọi người đều cho rằng là câu chuyện của tên tù này là sai |
So you are saying I lack common sense, aren't you? Thế nên ý của anh là tôi không có thường thức còn gì. |
It's just common sense. Chỉ là cảm giác chung. |
Consider three factors that can help us to acquire common sense. Hãy xem xét ba yếu tố có thể giúp chúng ta có được óc suy xét. |
My common sense rather. Đầu óc bình thường thôi. |
The sugar thing was just common sense. Lời khuyên về đường chỉ là kiến thức thông thường thôi. |
His tract, Common Sense, published in 1776, was arguably the most famous and influential argument for the Revolution. Bài tiểu luận của ông Ý nghĩa Thông thường được xuất bản năm 1776 được coi như lời tranh luận có ảnh hưởng và lừng danh nhất đối với cuộc cách mạng. |
Common Sense. Ý thức cộng đồng. |
I’m not a brilliant person, just above-average intelligence, but I have a lot of common sense. Tôi không phải là người thông minh tuyệt đỉnh mà chỉ ở mức trung bình khá, nhưng tôi có trực giác tốt. |
And I'll spread a little common sense on the bread. Và tôi sẽ rưới một chút cảm xúc chung lên bánh mì. |
No, he'll be inspired by my common sense. Không, anh ta sẽ khâm phục lẽ thường của tôi. |
Common sense may even reduce the frustration that often comes from doing things thoughtlessly. Nó có lẽ cũng giúp giảm thiểu sự bực bội do hành động thiếu suy nghĩ. |
It's basic common sense that you need a gun to protect your employer. Điều cơ bản là ông cần súng để bảo vệ ông chủ. |
What, though, is “common sense”? Vậy thì “óc suy xét” có nghĩa gì? |
The man had no notion of discretion and even less of common sense. Người đàn ông đó không có khái niệm về sự thận trọng và thậm chí còn ít khả năng phán đoán thông thường. |
Because I thought you had common sense. Bởi vì tôi đã nghĩ cô là người hiểu việc. |
The view that accidents are the product of fate, however, runs contrary to common sense, experience, and logic. Tuy nhiên, quan điểm cho rằng tai nạn là do vận mệnh đi ngược lại với lẽ thường, kinh nghiệm sống và lý trí. |
No, man’s common sense cannot guarantee the right direction. Không, ý-thức của loài người không bảo-đảm được sự hướng dẫn đúng. |
Your intuition , combined with your common sense , can help get you out of trouble . Trực giác của bạn , kết hợp với khả năng phân biệt tình huống , có thể giúp bạn thoát khỏi rắc rối . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ common sense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới common sense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.