commissioner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commissioner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissioner trong Tiếng Anh.
Từ commissioner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người được uỷ quyền, uỷ viên hội đồng, ủy viên, ủy viên hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commissioner
người được uỷ quyềnnoun |
uỷ viên hội đồngnoun |
ủy viênnoun A ruling this quick means the commissioner was involved. Một kết luận nhanh như vậy nghĩa là ủy viên có liên quan. |
ủy viên hội đồngnoun Prime Minister, the Commissioner was arrive Ngài Thủ tướng, Ủy viên Hội đồng John Du Rose đã đến. |
Xem thêm ví dụ
Born in the 1910s, Bruce Wayne eventually retires as Batman and becomes Police Commissioner. Sinh ra trong thập niên 1910, Bruce Wayne cuối cùng nghỉ hưu như Batman và trở thành Ủy viên Cảnh sát. |
As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing. Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển. |
I was then the new commissioner of education for the Church. Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
On 3 February 2017, the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights (OHCHR) released a report based on interviews with more than 200 Rohingya refugees, which said that the abuses included gang-rape, mass killing, and killing children. Ngày 03 tháng 2 năm 2017, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Nhân quyền công bố một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 200 người tị nạn Rohingya, trong đó nói rằng các ngược đãi bao gồm hiếp dâm tập thể, giết người hàng loạt, và thảm sát trẻ em. |
He served in the US Army during the American Civil War and afterward was admitted as the Special Commissioner of the War Department in New York. Ông phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ và sau đó đã được nhận làm Ủy viên đặc biệt của Bộ Chiến tranh ở New York. |
In July 2003 Gawanas was elected by the African Heads of State as Commissioner of Social Affairs for the African Union Commission, based in Addis Ababa, Ethiopia. Vào tháng 7 năm 2003, Gawanas được các nguyên thủ quốc gia châu Phi bầu làm Ủy viên các vấn đề xã hội cho Ủy ban Liên minh châu Phi, có trụ sở tại Addis Ababa, Ethiopia. |
Numbers of refugees, primarily Crimean Tatars, continued to rise, and by 20 May the Office of the United Nations High Commissioner for Refugees (UNHCR) said that about 10,000 people had been displaced. Số lượng người tị nạn, chủ yếu là người Tatar Krym, tiếp tục tăng, và ngày 20 tháng 5, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR) cho biết, khoảng 10.000 người đã được di dời. |
The High Court of Justice established by the Act consisted of 135 commissioners, but many either refused to serve or chose to stay away. Tòa đại hình Justice được thành lập sau Đạo luật này gồm 135 ủy viên, nhưng phần nhiều trong số họ từ chối nhiệm vụ hoặc không đến tòa. |
Lee Chun-hee as Kang Eun-hyuk The leader of the police unit and son of the police commissioner. Lee Chun-hee vai Kang Eun-hyuk Đội trưởng đội điều tra và là con trai của ủy viên cảnh sát. |
What if the Commissioner hears it? Nếu các ủy viên nghe nó? |
In 1955 she became the first Gambian chief guide commissioner, spreading the Girl Guides movement in the Gambian Colony. Năm 1955, cô trở thành ủy viên hướng dẫn trưởng Gambian đầu tiên, truyền bá phong trào Girl Guide ở Thuộc địa Gambia. |
European Union ( EU ) Health Commissioner Androulla Vassiliou says members agreed to urge countries that have supplies of the vaccine to share them with countries in need . Ủy viên y tế của Liên minh Châu Âu ( EU ) Androulla Vassiliou nói rằng các thành viên đồng ý kêu gọi quốc gia có nguồn cung cấp vắc-xin để chia sẻ với các quốc gia đang cần thiết . |
Weapons: “The ICRC [International Committee of the Red Cross] estimates more than 95 manufacturers in 48 countries are producing between 5 and 10 million anti-personnel mines each year.” —United Nations High Commissioner for Refugees (UNHCR) Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)]. |
Although I was allowed to leave, I was later summoned by the district commissioner in Fort Rosebery, a town now called Mansa. Mặc dù được phép ra về, nhưng sau đó tôi lại bị ủy viên huyện ở thị trấn Fort Rosebery (nay gọi là Mansa) gọi lên. |
Commissioner, any word on why the congressman -? Thưa ngài ủy viên, có lời nào về lý do nghị sĩ...? |
Following a meeting with her Vietnamese counterpart in June, Commissioner Malmström referred to Vietnam as “a good example of a developing country seizing the opportunities of open global trade, hand in hand with clear commitments to respect human rights.” Sau một cuộc gặp với đối tác Việt Nam vào tháng Sáu vừa qua, Cao ủy Malmström đã phát biểu về Việt Nam như một “ví dụ điển hình về một quốc gia đang phát triển đã nắm bắt được các cơ hội thương mại toàn cầu rộng mở, song song với các cam kết rõ rệt về tôn trọng nhân quyền.” |
Despite Cuban's history with David Stern, he believed the NBA Commissioner would leave a lasting legacy "of a focus on growth and recognizing that the NBA is in the entertainment business and that it's a global product, not just a local product. Bất chấp lịch sử của Cuban với David Stern, ông tin rằng Ủy viên NBA sẽ để lại di sản lâu dài "tập trung vào tăng trưởng và nhận ra rằng NBA là trong ngành kinh doanh giải trí và đó là sản phẩm toàn cầu, không chỉ là sản phẩm địa phương. |
Stinney's court-appointed defense counsel was Charles Plowden, a tax commissioner campaigning for election to local office. Cố vấn biện hộ của Stinney do tòa án chỉ định là Charles Plowden, một ủy viên thuế vận động bầu cử cho văn phòng chính trị địa phương. |
Being an expert on International Human Rights, she was a key promoter of the United Nations programme of action on a Culture of Peace. and she was instrumental to the establishment of the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights. Là một chuyên gia về Nhân quyền Quốc tế, bà là một người quảng bá quan trọng cho chương trình hành động của Liên Hiệp Quốc về Văn hóa Hòa bình. và bà góp phần vào thành lập Văn phòng Cao ủy Liên hợp quốc về Nhân quyền. |
What if the Commissioner gets hold of this ledger? Nếu như chuyên viên sở cảnh chính lấy được quyển sổ đỏ này thì sẽ thế nào? |
In July 21, 1935, Chen was demoted to chief commissioner of the Red Army University as he refuted the orders of Zhang Guotao to go against Mao Zedong route of the march. Ngày 21 tháng 7 năm 1935, ông bị giáng chức làm ủy viên trưởng của Đại học Hồng quân khi ông bác bỏ lệnh của Trương Quốc Đảo chống lại tuyến đường Mao Trạch Đông diễu hành. |
The brother’s respectful explanation removed much of the commissioner’s misunderstanding and prejudice toward our work. Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta. |
Commissioner, please, we're not children. Làm ơn đi, Thanh tra, chúng ta đâu còn nhỏ em gì nữa. |
In 1936, Neville became the Commissioner for Native Affairs, a post he held until his retirement in 1940. Năm 1936, Neville trở thành Ủy viên các Vấn đề Bản địa, ông giữ vị trí này cho đến khi nghỉ hưu năm 1940. |
lf Commissioner Gordon thinks- Ủy viên Gordon nghĩ... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissioner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commissioner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.