come up against trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come up against trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come up against trong Tiếng Anh.
Từ come up against trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặp, vấp phải, xảy ra, đấu với, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come up against
gặp
|
vấp phải
|
xảy ra
|
đấu với
|
xảy đến
|
Xem thêm ví dụ
10 “Come up against her vineyard terraces and bring ruin, 10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá, |
After handling the matter, Joshua comes up against Ai. Sau khi xử lý vấn đề, Giô-suê tiến đánh A-hi. |
+ 10 Then the men of Judah said: “Why have you come up against us?” + 10 Người Giu-đa hỏi: “Sao các ông lại lên đánh chúng tôi?”. |
Several explanations for why internal and external integration efforts within supply-chain governance may come up against barriers. Một số giải thích cho lý do tại sao các nỗ lực hội nhập bên trong và bên ngoài trong quản trị chuỗi cung ứng có thể đi lên chống lại các rào cản. |
Ten minutes later I was panting like an Ethiopian hound and still hadn't come up against the tea chest. Mười phút sau, tôi thở hổn hển như con chó săn Ethipian, và tôi vẫn chưa đến được chỗ cái thùng. |
10 Now is it without authorization from Jehovah that I have come up against this land to destroy it? 10 Chẳng phải thần Giê-hô-va cho phép ta đến đây để hủy diệt xứ này sao? |
25 Now is it without authorization from Jehovah that I have come up against this place to destroy it? 25 Chẳng phải thần Giê-hô-va cho phép ta đến đây để hủy diệt nơi này sao? |
Any enemy coming up against them —even one as powerful as a “galley fleet” or a “majestic ship”— will face destruction! Bất cứ kẻ thù nào tấn công họ—dẫu mạnh như “thuyền-chèo” hoặc “tàu lớn”—cũng sẽ bị hủy diệt! |
I'd go to Central Park and see the rolling topography of Central Park come up against the abrupt and sheer topography of midtown Manhattan. Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan. |
Now we hear about these things in the news all the time, but quite frankly... we do not want our children coming up against these things first hand. Ngày nay chúng ta nghe những chuyện như vậy trên báo chí suốt, nhưng hoàn toàn thẳng thắn chúng tôi không muốn con cái chúng ta có thành kiến không tốt với những chuyện này. |
And so along with changing who worked there, you must have come up against another positioning that we always run into, in particular with women, and it has to do with outside image, dress, the veiled woman. Vậy cùng với việc thay đổi nhân sự chị cũng phải đối mặt với xác định lại vị trí của mình điều chúng ta luôn phải đối diện, đặc biệt với phụ nữ, và điều đó liên quan đến hình ảnh bên ngoài chiếc váy đầm, chiếc mạng che mặt. |
22 Later the prophet+ approached the king of Israel and said to him: “Go, strengthen yourself and consider what you are going to do,+ for at the start of the next year* the king of Syria will come up against you.” 22 Sau đó, nhà tiên tri+ đến gặp vua Y-sơ-ra-ên và nói: “Vua hãy củng cố địa vị và xem xét điều phải làm,+ vì đầu năm sau,* vua Sy-ri sẽ lên đánh vua”. |
Now we've come up against anonymous companies in lots of our investigations, like in the Democratic Republic of Congo, where we exposed how secretive deals involving anonymous companies had deprived the citizens of one of the poorest countries on the planet of well over a billion dollars. Hiện tại chúng tôi đấu tranh chống lại những công ty này trong rất nhiều cuộc điều tra của chúng tôi, như ở Cộng hòa dân chủ Côngô, nơi chúng tôi phát hiện ra những giao dịch bí mật liên quan đến các công ty nặc danh đã cướp bóc các công dân ở một trong những quốc gia nghèo nhất trên hành tinh một số tiền lên tới hơn một tỉ đô la. |
And Limhi said unto him: What cause have ye to come up to war against my people? Lim Hi bèn nói với ông ta rằng: Vì lý do gì mà ông đến gây chiến với dân tôi? |
All the kings in the hill country have come up to fight against your servants.’ Tất cả các vua ở vùng đồi núi đã kéo xuống đánh các tôi tớ ông’. |
Soon after Saul is made king, the Amʹmon·ites come up to fight against them. Ít lâu sau khi Sau-lơ được phong làm vua, dân Am-môn đến đánh họ. |
And he began to stir his people up in rebellion against my people; therefore they began to prepare for war, and to come up to battle against my people. Và hắn bắt đầu khích động dân mình nổi lên chống đối dân tôi; vì thế họ bắt đầu chuẩn bị chiến tranh, và tiến lên đánh dân tôi. |
113 And the devil shall gather together his aarmies; even the hosts of hell, and shall come up to battle against Michael and his armies. 113 Và quỷ dữ sẽ tập họp quân của nó; là muôn quân trong ngục giới, và sẽ đi lên đến gây chiến với Mi Chen và quân của ông. |
All those getting heated up against him will come straight to him and be ashamed. Người ta sẽ luận về ta rằng: sự công-bình và sức-mạnh chỉ ở trong Đức Giê-hô-va, người ta sẽ đến cùng Ngài. |
Jehovah told Jonah: “Get up, go to Nineveh the great city, and proclaim against her that their badness has come up before me.” Đức Giê-hô-va bảo Giô-na: “Ngươi khá chỗi dậy! |
His word occurred to Jonah, saying: “Get up, go to Nineveh the great city, and proclaim against her that their badness has come up before me.” Đức Chúa Trời phán với nhà tiên tri Giô-na: “Ngươi khá chỗi dậy! Hãy đi đến thành lớn Ni-ni-ve, và kêu-la nghịch cùng nó; vì tội-ác chúng nó đã lên thấu trước mặt ta”. |
The time is approaching when the Babylonians, as Jehovah’s executioners, will come against Jerusalem, their chariots stirring up clouds of dust just like a storm wind. Thời điểm đang đến gần khi quân Ba-by-lôn, với tư cách là kẻ hành quyết của Đức Giê-hô-va, sẽ đến tấn công Giê-ru-sa-lem. Như cơn lốc, xe pháo của chúng hất tung bụi mịt mù. |
Then, when Judah’s enemies come up against her, Jehovah would act to protect her. Nếu làm thế thì khi bị kẻ thù đến tấn công, Giu-đa sẽ được Đức Giê-hô-va bảo vệ. |
No woodcutter comes up against us.’ Không còn tiều phu đến đốn chúng tôi’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come up against trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come up against
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.