commodious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commodious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commodious trong Tiếng Anh.
Từ commodious trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng rãi, khoảng khoát, thênh thang, tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commodious
rộng rãiadjective Much more commodious than the old place and I dare say much less blood splatter. Rộng rãi hơn chỗ cũ nhiều... và tôi dám nói là máu me cũng ít hơn nữa. |
khoảng khoátadjective |
thênh thangadjective |
tiện lợiadjective |
Xem thêm ví dụ
Much more commodious than the old place and I dare say much less blood splatter. Rộng rãi hơn chỗ cũ nhiều... và tôi dám nói là máu me cũng ít hơn nữa. |
The Cleveland Plain Dealer wrote: "It is hoped and expected that other vessels, larger, more commodious, carrying similar cargoes, will follow in her wake." Tờ Plain Dealer ở Cleveland viết: "Hi vọng và trông đợi rằng những con thuyền khác, lớn hơn, rộng rãi, đem theo những "mặt hàng" tương tự, sẽ theo sau chuyến này." |
The Latin word commodus (from which English gets other words including commodious and accommodate) meant variously "appropriate", "proper measure, time, or condition", and "advantage, benefit". Gốc Latin commod- (từ đó tiếng Anh nhận cho các từ khác gồm commodious và accommodate) có nghĩa là "appropriate" một cách phong phú, "proper measure, time, or condition" và "lợi thế, lợi ích". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commodious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commodious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.