closeout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ closeout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ closeout trong Tiếng Anh.
Từ closeout trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắt máy, sự thanh toán, diệt, bài trừ, bãi bõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ closeout
tắt máy
|
sự thanh toán
|
diệt
|
bài trừ
|
bãi bõ
|
Xem thêm ví dụ
These 40 were involved in cleanup and closeout operations at mining exploration sites and soon left. Những người này liên quan đến một hoạt động dọn dẹp và đóng cửa tại các mỏ than và đã sớm dời đi. |
A closeout store is a retailer specializing in buying closeout items wholesale from others and selling them at low prices. Một cửa hàng khóa sổ là một nhà bán lẻ chuyên mua các mặt hàng khóa sổ bán buôn từ những người khác và bán chúng với giá thấp. |
Big Lots is a well-known closeout retail chain in the United States, but other stores such as TJ Maxx, Ross Dress For Less, Marshalls, and Value City are also common, specializing more in clothing and housewares. Big lots là một chuỗi bán lẻ hàng thanh lý nổi tiếng ở Hoa Kỳ, nhưng các cửa hàng khác như TJ Maxx, Ross Dress For Less, Marshalls và Value City cũng rất phổ biến, chuyên về quần áo và đồ gia dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ closeout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới closeout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.