close up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ close up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close up trong Tiếng Anh.
Từ close up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng, đống, kết thúc, tắt máy, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ close up
đóng
|
đống
|
kết thúc
|
tắt máy
|
hoàn thành
|
Xem thêm ví dụ
Close up! Đóng cửa! |
A pregnant male leafy sea dragon carrying eggs; inset shows close-up of the brood patch Con cá rồng biển đực mang trứng; hình nhỏ cho thấy màng ấp trứng khi chụp gần |
Here's the close-up of it from 2001. Đây là hình cận cảnh chụp vào năm 2001. |
We shall have to close up the Moscow house and go to Otradnoe. Chúng ta sẽ đóng cửa một căn nhà ở Moscow và chuyển tới Otradnoe. |
Camera five, close-up! Máy 5, quay cận cảnh! |
But I'm closing up. Nhưng tôi đang đóng cửa. |
Just closing up, fellas. Vừa đóng cửa, quý vị. |
Let's close up early, Đóng cửa sớm đi, |
Coroner's saying a single shot from close-up. Điều tra viên nói là một phát bắn gần. |
Just go ahead and close up. Cô ra phía trước, rồi tắt hết đèn đi! |
Close up on the door. Chúng đạp lên cánh cửa. |
"Zendaya Is Ready For Her 'Close Up' In New High-Fashion Music Vid". Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. ^ “Zendaya Is Ready For Her 'Close Up' In New High-Fashion Music Vid”. |
Close up or far away? Gần hay xa à? |
You can start closing up downstairs. Anh có thể đóng cửa cầu thang lại được rồi đấy. Vâng. |
I want to see him close up. Em muốn nhìn thấy nó gần hơn. |
They're closing up shop, Finch. Họ đóng cửa shop rồi, Finch. |
Oh, close up, probably. Gần, có lẽ vậy. |
Maybe you preferred to keep her gaze and her face closed up in the depths of your heart. Có lẽ bà muốn âm thầm lưu giữ ánh mắt và khuôn mặt mẹ trong tim. |
Get me a close-up! Cho tôi xem cận cảnh! |
For example, do not use a photo that is a close-up of a person’s buttocks or cleavage. Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người. |
I gotta close up. Tôi còn phải đóng cửa. |
Get a close- up on that.- MAN Cho cận cảnh chỗ đó |
There are close-ups of the boy's hands squeezing Lena's buttocks. Có cận cảnh bàn tay của chàng trai bóp mông của Lena. |
Ready for your close-up? Sẵn sàng quay cận cảnh chưa? |
Now be sure to keep your uniform closed up to your neck. Nhớ là phải mặc đồng phục sát tới tận cổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới close up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.