clockwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clockwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clockwork trong Tiếng Anh.

Từ clockwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ máy đồng hồ, đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clockwork

bộ máy đồng hồ

noun

Yeah, we're just like clockwork.
Phải, chúng ta như một bộ máy đồng hồ.

đều đặn

noun

Every month, one after the other, like clockwork.
Mỗi tháng, người này tiếp nối người kia, một cách đều đặn.

Xem thêm ví dụ

They bring in new ones every night like clockwork.
Tối nào họ cũng mang người mới vào.
We had everything we needed, and it all ran like clockwork.
Chúng ta có mọi thứ cần thiết, và nó hoạt động trơn tru.
They will return, like clockwork, at different times.
Họ quay về, như máy đồng hồ, ở các thời điểm khác nhau.
And when the great big parachute opened, we knew that if it didn't open there's a second parachute, and it runs on a nice little clockwork mechanism.
Và khi tấm dù lớn được bật ra chúng tôi biết rằng nếu nó không mở thì vẫn còn cái thứ hai, sẽ được kích hoạt êm đẹp theo cơ chế đếm giờ
It's a clockwork chronometer, of my invention.
Đây là một cái máy đếm nhịp, phát minh của ta.
Every month, one after the other, like clockwork.
Mỗi tháng, người này tiếp nối người kia, một cách đều đặn.
On an extended stop in Valparaiso, Chile, he witnessed the winds operating like clockwork.
Trong một chặng dừng kéo dài tại Valparaiso, Chile, ông đã chứng kiến những cơn gió hoạt động chính xác cứ như đồng hồ.
Clockwork.
Chính xác như máy.
They're more than codes like Pig Latin, and they're not just collections of fabricated slang like the Nadsat lingo that the teen hoodlums in "A Clockwork Orange" speak, where "droog" from Russian happens to mean "friend."
Chúng không chỉ gồm những mật mã như Pig Latin, và cũng không chỉ là những tiếng lóng như biệt ngữ Nadsat mà bọn lưu manh tuổi teen trong "A Clockword Orange" sử dụng, với từ "droog" trong tiếng Nga nghĩa là "friend" (bạn bè).
Ledger also cited A Clockwork Orange and Sid Vicious as "a very early starting point for Christian and I. But we kind of flew far away from that pretty quickly and into another world altogether."
Ledger cũng trích dẫn A Clockwork Orange và Sid Vicious là "một sự khởi đầu rất sớm với Christian và tôi.
But the secret was always in the clockwork.
Nhưng bí mật luôn nằm trong các khớp bánh răng.
The plan went off like clockwork.
Kế hoạch đã được thực hiện triệt để..
During most of its history the watch was a mechanical device, driven by clockwork, powered by winding a mainspring, and keeping time with an oscillating balance wheel.
Trong phần lớn lịch sử của nó, đồng hồ đeo tay là một thiết bị cơ khí, điều khiển bởi thiết bị đồng hồ, quấn quanh một lò xo chính, và giữ thời gian với một dao động cân bằng bánh xe.
During one of her subsequent visits, Warhol was filming Vinyl, his interpretation of the novel A Clockwork Orange.
Trong 1 dịp như vậy, Warhol đã quay bộ phim Vinyl, phỏng theo tiểu thuyết A Clockwork Orange.
Yeah, we're just like clockwork.
Phải, chúng ta như một bộ máy đồng hồ.
They were usually powered by clockwork and originally produced by artisan watchmakers.
Chúng cũng được trang bị thêm đồng hồ và được sản xuất bởi các nghệ nhân làm đồng hồ.
Using his extensive organ background, Hassler stepped into the world of mechanical instrument construction and developed a clockwork organ that was later sold to Emperor Rudolf II.
Sử dụng kỹ năng organ rộng, Hassler đã bước vào thế giới của việc thiết kế nhạc cụ máy móc và ông đã phát triển một chiếc organ bộ máy đồng hồ, thứ được bán cho Rudolf II của Đế quốc La Mã Thần thánh.
Home... every night, like clockwork, working, in this very room.
Về nhà mỗi tối, chính xác như đồng hồ, làm việc trong chính căn phòng này.
Anthony Burgess is among the 20th century writers who made Manchester their home, he wrote the dystopian satire A Clockwork Orange in 1962.
Anthony Burgess nằm trong số các nhà văn thế kỷ 20 chọn sống tại Manchester, ông viết tiểu thuyết châm biếm phản địa đàng A Clockwork Orange vào năm 1962.
There's a clockwork... and pinned to the spring of it is a bad spirit... with a sleeping poison in its sting.
Chính xác như đồng hồ... và nó được yểm một linh hồn xấu xa... với chất gây mê ở ngòi.
His shipments showed up like clockwork.
Hàng của hắn tuồn về đều đặn như máy.
It primarily contains remakes of songs from Story of Evil but also includes song remakes from both the Seven Deadly Sins and Clockwork Lullaby Series.
Nó chủ yếu chứa các bản làm lại từ series Ác chi Nương nhưng còn bao gồm thêm các bản làm lại từ Seven Deadly Sins Series và Clockwork Lullaby Series.
Science would tell us... there's always an inner clockwork.
Khoa học sẽ cho chúng ta biết rằng... tất cả mọi chuyện đều có lý do.
Nobody gets overtime, so believe me, they'll be out like clockwork.
Không có ai làm thêm giờ, tin tao đi, họ sẽ đi ra đúng giờ.
You know, the security environment in Somalia at that moment in time -- and nothing has really changed too much -- can best be described as "Mad Max" by way of "A Clockwork Orange."
Bạn biết đó, tình hình an ninh ở Somali vào lúc đó -- và không có gì thay đổi cho tới giờ -- có thể được mô tả như phim "Mad Max" theo kiểu phim "A Clockwork Orange"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clockwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.