clarification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clarification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarification trong Tiếng Anh.
Từ clarification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gạn, sự lọc, sự làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clarification
sự gạnnoun |
sự lọcnoun |
sự làm sáng tỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Clarification and broadening of the concept of a soil science also grew out of the increasing emphasis on detailed soil mapping. Sự phân loại và mở rộng các khái niệm của khoa học đất cũng làm nảy sinh sự nhấn mạnh tăng lên trên các bản đồ đất đai chi tiết. |
Ms. Mathison, I'd like to use the time before our first break to get some clarification on what the Agency knew about Congressman Brody and when. Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó. |
An understanding of such information as background and story line creates a basis for discovering gospel principles and doctrines as well as providing illustration and clarification of those truths found within the scripture block. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
The website 's founder Kang Lingyi issued a clarification saying his website was independent and had no link to the government . Lingyi Kang , người lập ra trang web này , đã tuyên bố rõ rằng trang web của anh ta độc lập và chẳng dính dáng tới chính phủ . |
After requesting clarification of this order, Ramsey met with Mountbatten at Kandy. Sau khi yêu cầu làm rõ lệnh này, Ramsey họp với Mountbatten tại Kandy. |
Both bookmakers subsequently suspended betting on academy games and expressed their intention to seek clarification from the Premier League and the Professional Footballers' Association about which football markets they should be allowed to offer. Cả hai công ty cá cược này đã ngay lập tức ngừng hoạt động cá cược đối với các trận đấu học viện và đã liên hệ với Giải Ngoại Hạng và Hiệp hội Cầu thủ Chuyên nghiệp Anh để kiểm tra những thị trường bóng đá nào mà họ có thể cung cấp. |
This spelling error gained suspicion from Deutsche Bank, a routing bank which put a halt to the transaction in question after seeking clarifications from Bangladesh Bank. Sai lầm chính tả này làm cho Deutsche Bank, một ngân hàng định tuyến, nghi ngờ và họ cho ngưng cuộc giao dịch chờ Ngân hàng Bangladesh làm rõ vấn đề. |
Summary of Clarifications Tóm lược sự hiểu biết được điều chỉnh |
● Ask for clarification if you’re not clear about the problem or the expected solution. ● Xin cha mẹ giải thích nếu bạn chưa thấy vấn đề hoặc chưa hiểu rõ giải pháp của cha mẹ. |
If further clarification was needed, the conductor was directed to offer a “brief and succinct” explanation. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
Christians look to “the faithful and discreet slave” for timely spiritual food and for clarifications. Tín đồ đấng Christ nương cậy nơi “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để có đồ ăn đúng giờ và sự soi sáng. |
Please consult your legal team for additional clarification. Vui lòng hỏi ý kiến nhóm pháp lý của bạn để biết thêm thông tin. |
Clarification: The deathlike condition of spiritual captivity lasted a very long time and began much earlier than 1918. Sự điều chỉnh: Sự giam cầm về thiêng liêng giống như trong tình trạng chết đã bắt đầu rất lâu trước năm 1918 và đã kéo dài. |
In 1999 came clarification of when and how ‘the disgusting thing stands in a holy place.’ Vào năm 1999, “sự gớm-ghiếc tàn-nát lập ra trong nơi thánh” xảy ra khi nào và bằng cách nào đã được làm sáng tỏ. |
Black's method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work. Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông. |
If you'd like further clarification or to view examples of our policies, visit our online resources: Nếu bạn muốn được giải thích rõ hơn hoặc xem ví dụ về các chính sách, hãy truy cập vào các tài nguyên trực tuyến của chúng tôi: |
Clarification: These prostitute sisters are not prophetic types of any parts of Christendom. Sự điều chỉnh: Hai chị em gái điếm này không tượng trưng cho bất cứ phần nào của khối Ki-tô giáo. |
Additional clarification that non-compliance with our political content policies may result in information about the advertiser's account and their political ads being disclosed publicly or to relevant government agencies and regulators. Nội dung làm rõ thêm rằng nếu nhà quảng cáo không tuân thủ chính sách về nội dung chính trị của chúng tôi thì thông tin về tài khoản và quảng cáo về nội dung chính trị của nhà quảng cáo có thể bị tiết lộ ra công chúng hoặc cho các cơ quan chính phủ và cơ quan quản lý có liên quan. |
After the clarification, the policy descriptions (Editorial & professional requirements, and Misrepresentation of self, product or service) will be updated to reflect this guidance. Sau khi làm rõ, mô tả chính sách (Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ) sẽ được cập nhật để phản ánh hướng dẫn này. |
Some of these clarifications are: Man does not possess an immortal soul, but he is a soul; there is no burning hell; Jesus Christ would not return in the flesh; Jehovah is one God, not a Trinity. Vài điều đã được làm sáng tỏ là: Con người không có một linh hồn bất tử, nhưng chính mình là một linh hồn; không có địa ngục nóng bỏng; Giê-su Christ sẽ không trở lại với thể xác thịt; Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một, chứ không phải một Chúa Ba Ngôi. |
14 The understanding of the antitypical Jubilee also received some clarification. 14 Sự hiểu biết liên quan đến năm Hân hỉ đã được tượng trưng trước, cũng được làm sáng tỏ. |
Goal setting and role clarification were shown to have impact on cognitive, affective, process and performance outcomes. Thiết lập mục tiêu và làm rõ vai trò đã được chứng minh là có tác động đến kết quả nhận thức, tình cảm, quá trình và hiệu suất. |
In the 1930’s, what additional clarification was provided that others would drink of the symbolic water? Trong thập niên 1930, có những lời giải thích bổ túc nào nêu rõ hơn về việc những người khác cũng sẽ hưởng được nước tượng trưng? |
While proponents claim it is not an alternative to the UDHR, but rather complementary to it, Article 24 states that "all the rights and freedoms stipulated in this Declaration are subject to the Islamic Shari'ah" and Article 25 follows with "the Islamic Shari'ah is the only source of reference for the explanation or clarification of any of the articles of this Declaration." Những người ủng hộ tuyên bố rằng nó không thay thế mà bổ sung cho Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền, Điều 24 viết rằng "toàn bộ quyền lợi và tự do trong Tuyên bố này lệ thuộc Shari'ah Hồi giáo" và Điều 25 ghi rằng "Shari'ah Hồi giáo là nguồn tham chiếu duy nhất để giải thích hoặc làm rõ bất kỳ điều khoản nào trong Tuyên bố này." |
Summary of Clarifications 238 Tóm lược sự hiểu biết được điều chỉnh 238 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clarification
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.