clang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clang trong Tiếng Anh.
Từ clang trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu vang, chát, keng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clang
kêu vangverb |
chátverb |
kengverb |
Xem thêm ví dụ
Imagine future archaeologists clanging their way through all those pipes. Hãy tưởng tượng các nhà khảo cổ học tương lai đang lạch cạnh lần đường qua tất cả những ống dẫn này. |
A page who was drowsy from the sun dropped the king's lance, which clanged loudly against a steel helmet carried by another page. Một trang bị buồn ngủ từ mặt trời làm rơi cây thương của nhà vua, tiếng kêu lớn chống lại một chiếc mũ sắt được mang bởi một trang khác. |
(Clang) (Laughs) (Tiếng va chạm) (Cười to) |
On the steps Miss Wilder was ringing the bell and its noise clanged in Laura's head. Trên bục, cô Wilder đang lắc chuông và tiếng chuông leng keng trong đầu Laura. |
They are similar to the clanging sometimes heard in a house's plumbing system, which is known as "water hammer". Chúng tương tự như tiếng kêu thỉnh thoảng nghe thấy trong hệ thống ống nước của nhà ở, được biết đến như là "búa nước". |
WITH a resounding clang, the massive iron gate swings shut behind Peter. “Rầm!”, cánh cổng sắt đồ sộ đóng sập sau lưng Phi-e-rơ. |
Clang replaced the prior compiler (with GCC optionally supported), and GDB, the GNU debugger, was ported. Clang thay thế các trình biên dịch trước đó (vơi tùy chọn hỗ trợ GCC), và GDB, GNU debugger, đã được port. |
(Clanging) (tiếng kim loại) |
The "countryside echoed with the clang of iron track being laid as railroads were constructed at the most furious pace of the nineteenth century; indeed, building in the 1880's was the second greatest in absolute terms in Brazil's entire history. "Vùng thôn quê vang vọng tiếng lắp đặt đường ray bằng sắt khi mà đường sắt được xây dựng với nhịp bước mãnh liệt nhất trong thế kỷ 19; quả thực là xây dựng trong thập niên 1880 ở mức độ lớn thứ hai về điều kiện tuyệt đối trong toàn bộ lịch sử Brasil. |
I just wanted you to know that I was here. ( snarling ) ( rips ) ( clangs ) Cháu chỉ muốn cô biết là cháu đang ở đây. |
We're looking for a single-clang profile like the one in the conversation. Ta đang tìm chuông nào âm đơn, như cái trong đoạn hội thoại ấy |
13 If I speak in the tongues of men and of angels but do not have love, I have become a clanging gong or a clashing cymbal. 13 Nếu tôi nói các thứ tiếng của loài người và của thiên sứ nhưng không có tình yêu thương thì tôi như cồng chiêng khua tiếng hoặc chập chỏa inh ỏi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clang
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.