clasp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clasp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clasp trong Tiếng Anh.
Từ clasp trong Tiếng Anh có các nghĩa là móc, cái móc, chắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clasp
mócnoun The coif has a clasp at the nape of the neck. Cái mũ này có một cái móc ở gáy. |
cái mócverb The coif has a clasp at the nape of the neck. Cái mũ này có một cái móc ở gáy. |
chắpverb |
Xem thêm ví dụ
Respiration occurs on the surface of the legs through fibrous, feather-like plates (lamellar epipodites) Males differ from females by having the second antennae markedly enlarged, and modified into clasping organs used in mating. Hô hấp xảy ra trên bề mặt của chân thông qua các tấm dạng sợi, giống như lông (epipodites lamellar) Sinh sản Con đực khác với con cái bằng cách có ăng-ten thứ hai được phóng to một cách rõ rệt, và biến đổi thành các cơ quan được siết chặt được sử dụng trong giao phối. |
I couldn’t help noticing that he took up the same stance as Inspector Hewitt, with his hands clasped behind his back. Tôi không thể không nhận thấy ông có thế đứng giống hệt thanh tra Hewitt khi hai tay cũng đan vào nhau ở sau lưng. |
That in gold clasps locks in the golden story; So shall you share all that he doth possess, Đó là trong ổ khóa móc vàng trong câu chuyện vàng; Vì vậy, bạn sẽ chia sẻ tất cả những gì ông há có, |
His gloved hands were clasped behind him, and he seemed to be lost in thought. Bàn tay đeo găng của ông đã được siết chặt sau lưng anh ta, và ông dường như bị mất trong suy nghĩ. |
His mother -- in spite of the presence of the manager she was standing here with her hair sticking up on end, still a mess from the night -- was looking at his father with her hands clasped. Mẹ của anh - mặc dù sự hiện diện của người quản lý cô ấy đang đứng ở đây với mái tóc của mình dán lên trên kết thúc, vẫn còn một mớ hỗn độn từ đêm - đã được tìm kiếm cha mình với cô ấy bàn tay siết chặt. |
Yes, I gather the president has clasped you to his bosom. Ừ, tôi, ừ... tôi tin là tổng thống đã ôm chặt anh vào lòng rồi đó. |
For her, whose tiny hand yet clasped mine, there would never be a hopeless dawn. Đối với em ấy, mà tay vẫn còn siết chặt tay tôi, thì sẽ không bao giờ có một ngày tuyệt vọng. |
They have seen the light in our eyes and felt the clasp of our hands. Họ đã nhìn thấy ánh sáng trong mắt chúng ta và đã nhận được những cái bắt tay chúng ta. |
11 For I know that such will sorrow for the calamity of the house of Israel; yea, they will sorrow for the destruction of this people; they will sorrow that this people had not repented that they might have been clasped in the arms of Jesus. 11 Vì tôi biết rằng, những người này sẽ buồn rầu cho tai họa đến với gia tộc Y Sơ Ra Ên; phải, họ sẽ buồn rầu vì dân này bị hủy diệt; họ sẽ buồn rầu vì dân này đã không hối cải để được ôm chặt trong cánh tay của Chúa Giê Su. |
Hands clasped behind the back, held rigidly at the sides, or tightly clutching the speaker’s stand; hands repeatedly in and out of pockets, buttoning and unbuttoning the jacket, aimlessly moving to the cheek, the nose, the eyeglasses; hands toying with a watch, a pencil, a ring, or notes; hand gestures that are jerky or incomplete —all of these demonstrate a lack of poise. Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh. |
He was pacing the room swiftly, eagerly, with his head sunk upon his chest and his hands clasped behind him. Ông đã được đặt máy tạo nhịp phòng nhanh chóng, háo hức, với cái đầu của mình bị chìm sau khi ngực của mình và của mình bàn tay siết chặt phía sau. |
The children ran to embrace him, and while tears of joy ran down the cheeks of Elder Cruz, the mother clasped his hands in hers and profoundly thanked him for all he had done to bless their family. Các đứa trẻ chạy đến ôm Anh Cả ấy và, trong khi nước mắt chan hòa trên mặt của Anh Cả Cruz, người mẹ siết chặt tay Anh Cả ấy, và hết lòng cám ơn Anh Cả ấy về tất cả những gì mà Anh Cả ấy đã làm để ban phước cho gia đình họ. |
But once he’d turned the corner, she fell to her knees, clasped her hands, and cried, “Dear God! Nhưng khi chàng đã khi khuất khỏi góc phố, nàng liền quỳ xuống, chắp hai tay lại và kêu lên: - Ôi lạy Chúa? |
Unfortunately for them Leo had hidden the key on his person, and since it was too early in the morning to find a blacksmith Michael was hastily crowned as Emperor with the iron clasps still around his legs. Thật không may cho chúng là Leon đã giấu chìa khóa trên người, chưa kể trời lúc đó vẫn còn quá sớm để mà tìm cho được một người thợ rèn nên Mikhael đã vội vàng lên ngôi Hoàng đế với những cái móc sắt chung quanh đôi chân của ông. |
"... the longer of which has a nickel clasp... "... tà dài có một cái kẹp sắt... |
I ran from behind the tree, fell at His feet, clasped Him around the knees, and begged Him to take me with Him. Tôi chạy ra từ phía sau cái cây, ngã xuống dưới chân Ngài, choàng tay ôm lấy đầu gối Ngài, và van nài Ngài mang tôi theo với Ngài. |
I may come again to clasp you in my arms, to kiss you, and tell you that I love you." Hãy viết thư cho anh và nói liệu anh có thể trở lại để ôm em trong vòng tay, hôn em, và cho em biết rằng anh yêu em biết bao." |
11 You are to make 50 copper clasps and put the clasps in the loops and join the tent together, and it will become one unit. 11 Con hãy làm 50 cái móc bằng đồng và móc chúng vào các vòng để nối các tấm lều lại với nhau, chúng sẽ hợp thành một tấm phủ cho lều thánh. |
He was pacing the room swiftly, eagerly, with his head sunk upon his chest and his hands clasped behind him. Ông là nhịp phòng nhanh chóng, hăm hở, với cái đầu bị đánh chìm sau khi ngực của mình và của ông bàn tay siết chặt sau lưng. |
I saw two Indians hold one of another's hands, chased until they were exhausted, when they kneeled down, and clasped each other around the neck and were both shot together. Tôi nhìn thấy hai người da đỏ giữ tay của một người khác, đuổi theo cho đến khi họ kiệt sức, khi họ quỳ xuống, và siết chặt nhau quanh cổ và cả hai tử tiết. |
You will clasp your hands together at the back of your neck. Cảm phiền anh vòng hai tay ra sau gáy. |
But we do get a sense of what their costume must have been like, from the purse lid, from the belt buckles, from the shoulder clasps... Nhưng chúng ta có thể hiểu được chút ít về trang phục của họ, từ chiếc nắp ví này, hay chiếc khóa thắt lưng, hay cái gài lưng này, v. v.. |
And the key that went missing from my clasp, after your " friendly " touch? Sau cái sự thân thiện của cô? |
There's a butterfly clasp on that bitch. loại đó có chốt kiểu bướm |
For though I tried to move his arm -- unlock his bridegroom clasp -- yet, sleeping as he was, he still hugged me tightly, as though naught but death should part us twain. Đối với mặc dù tôi đã cố gắng để di chuyển cánh tay của mình - mở khóa clasp chú rể của mình - nhưng, ngủ khi ông, ông vẫn ôm tôi thật chặt, như vô nghĩa nhưng cái chết là một phần chúng tôi hai ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clasp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clasp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.