clapping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clapping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clapping trong Tiếng Anh.
Từ clapping trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỗ tay, tiếng vỗ tay khen, hoan hô, tiếng cồm cộp, tiếng đen đét .... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clapping
vỗ tay
|
tiếng vỗ tay khen
|
hoan hô
|
tiếng cồm cộp
|
tiếng đen đét ...
|
Xem thêm ví dụ
He clapped his hands three times--the ordinary signal of lovers; but nobody replied to him, not even an echo. Chàng vỗ tay ba tiếng, tín hiệu thông thường của các cặp tình nhân, nhưng không có ai đáp lại, không cả tiếng vọng. |
The bishop jumped from his chair, clapped his hands on the desk, and said, “That is the greatest thing I could imagine for you.” Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.” |
When I hear the applause the cheering of the audience, the hands clapping I know they are celebrating another man. Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác |
You just get the fuck over here and make it clap for Uncle Daddy. Cô tới đây và làm nó vỗ tay vì cha dượng đấy. |
21 “The mountains and the hills themselves will become cheerful before you with a joyful outcry, and the very trees of the field will all clap their hands. 21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay. |
Clap your hands, nod your head, and so on. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân. |
For the people in the cheaper seats, clap your hands ... and the rest of you, if you'll just rattle your jewellery." Với những người mua vé rẻ, mong quý vị cứ vỗ tay... còn những người còn lại hãy lắc đồ trang sức của mình." |
Ana laughed and clapped her hands. Ana cười và vỗ tay. |
Oh, stop clapping. Thôi, đừng tán dương tôi. |
Whisper simple instructions to the child, such as “Tell them to clap three times” or “Tell them to stand and march in place.” Thì thầm lời chỉ dẫn giản dị cho đứa trẻ đó, chẳng hạn như “Bảo chúng vỗ tay ba lần” hoặc “Bảo chúng đứng lên và bước đi tại chỗ.” |
And behold, as he clapped his hands upon them, they were filled with the Holy Spirit. Và này, khi ông đặt tay lên người họ, thì họ liền được dẫy đầy Đức Thánh Linh. |
So I did and stood amazed every week when these brilliant, grown-up poets laughed with me and groaned their sympathy and clapped and told me, "Hey, I really felt that too." Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy." |
Sometimes people clap at this point, but that's actually more in Switzerland. Thỉnh thoảng khán giả vỗ tay tại thời điểm này nhưng thật ra ở Thụy Sĩ người ta vỗ tay nhiều hơn. |
Barely an hour into production had passed, and I remember clapping my hands. Sau một giờ khi tác phẩm đã được thông qua và tôi nhớ rằng tôi đã vỗ tay. |
Regarding a hailstorm in 1545, Italian sculptor Benvenuto Cellini wrote: “We were one day distant from Lyons . . . when the heavens began to thunder with sharp rattling claps. . . . Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm... |
Yeah, you can clap, but then you're about 30 seconds from the end. Đúng rồi, các bạn vỗ tay đi nhưng chỉ còn 30 giây là hết chuyện đấy. |
If I had to choose, all-time favorite would be The Clap. Nếu phải chọn thì, bài tôi thích là bài The Clap. |
"Clap Your Hands" was unveiled as a teaser from the re-release, Listen Again on 2 October 2015. "Clap Your Hands" đã được công bố như là một lời trêu ghẹo từ việc phát hành lại, Listen Again vào ngày 02 tháng 10 năm 2015. |
The follow-up single, "Clap Your Hands", was made available in June 2010 and became the album's best-charting single, peaking at No. 17 in Australia, No. 10 in the Netherlands and No. 27 in Switzerland. Đĩa đơn tiếp theo, "Clap Your Hands", ra mắt vào tháng 6 năm 2010 và trở thành đĩa đơn được xếp hạng cao nhất của album, giành lấy vị trí thứ 17 tại Úc, thứ 10 tại Hà Lan và thứ 27 tại Thụy Sĩ. |
Before I had time to process what was happening, a hand was clapped around my mouth so that I could not breathe, and the young man behind me dragged me to the ground, beat my head repeatedly against the pavement until my face began to bleed, kicking me in the back and neck while he began to assault me, ripping off my clothes and telling me to "shut up," as I struggled to cry for help. Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu. |
Rob Legato: I pretend they're clapping for me. Rob Legato: tôi sẽ giả vờ rằng họ dành những tràng pháo tay đó cho tôi |
People clap, sometimes you even get standing ovations, and I say, "What the hell's wrong with you? Người ta vỗ tay, đôi khi còn đứng dậy tung hô, còn tôi nói rằng, "Các vị làm sao thế nhỉ? |
They look small like ants, but we can hear them clapping. Trông họ bé như những con kiến nhưng bọn mình vẫn nghe tiếng họ vỗ tay. |
Anna!'yelled the father through the hall into the kitchen, clapping his hands, Anna ́hét cha thông qua đại sảnh vào nhà bếp, vỗ tay của mình, |
(Clapping) (Vỗ Tay) Whoa! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clapping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clapping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.