clarified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clarified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarified trong Tiếng Anh.
Từ clarified trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clarified
thông
|
trong
|
Xem thêm ví dụ
The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
First, it was to clarify, in writing, Schlieffen's concepts of manoeuvre, particularly the manoeuvre of encirclement, along with other fundamentals of warfare. Thứ nhất, tác phẩm này thể hiện bằng văn xuôi những ý niệm của Schlieffen về cơ động trong chiến tranh, đặc biệt là vận động hợp vây, cùng với những nguyên tắc của chiến tranh. |
The policy is being updated to require upfront disclosure of fees and to clarify when third-party accreditation is required. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Comparisons often clarify our viewpoints. Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình. |
You go to him to give you a way of life, to clarify your own confusion, to find truth. Bạn đến với ông ấy để chỉ bảo cho bạn một cách sống, để vạch rõ sự hoang mang riêng của bạn, để tìm ra sự thật. |
Billboard also clarified the actual tickets sold in Sweden to be at 39,338. Billboard đã làm rõ số lượng vé bán thực tế tại Thụy Điển là 39,338. |
Al-Khwarizmi wrote about the practical use of decimals and also clarified and popularized a method for solving certain mathematical problems. Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học. |
What question needs to be clarified? Câu hỏi nào cần làm sáng tỏ? |
How has Jehovah clarified our understanding of the illustration of the sheep and the goats? Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và dê như thế nào? |
To emphasize or clarify a point, he often isolated one word or a short phrase and then showed its significance. Để nhấn mạnh hoặc làm sáng tỏ một điểm, ông thường tách riêng một chữ hoặc một nhóm từ ngắn, rồi cho thấy tầm quan trọng của nó. |
The Citizenship Act of 1985 clarified and attempted to enforce the Citizenship Act of 1958 in order to control the flood of illegal immigration. Đạo luật về quyền công dân năm 1985 đã làm rõ và cố gắng thi hành Đạo luật về quyền công dân năm 1958 nhằm kiểm soát làn sóng di dân bất hợp pháp. |
In the reactor/aerator and clarifier system, the sludge blanket is measured from the bottom of the clarifier to the level of settled solids in the clarifier's water column; this, in large plants, can be done up to three times a day. Trong hệ thống lò phản ứng / thiết bị sục khí và thiết bị làm sạch: Lớp phủ của bùn được tính từ dưới đáy của thiết bị làm sạch tới mức chất rắn đã lắng trong cột nước của máy làm sạch; Điều này, ở những nhà máy lớn, có thể được thực hiện đến ba lần một ngày. |
This clarifies the conversion paths in which customers moved between multiple kinds of engagements. Điều này giúp thể hiện rõ các đường dẫn chuyển đổi mà trong đó khách hàng thực hiện nhiều loại hành động tương tác. |
Would you care to clarify? Ông có muốn làm sáng tỏ không? |
Review highlights of the new book: striking chapter titles, vivid illustrations, boxes with probing questions at the end of each discussion, maps and charts that clarify details. Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết. |
I just want to clarify who the'her'was. Tớ chỉ muốn xác thực " phụ nữ " ấy thôi. |
He further clarified changes that allow fathers who are not fully temple worthy to participate in ordinances and blessings of family members in certain circumstances. Ông còn giải thích thêm những điều thay đổi về những người cha không xứng đáng hoàn toàn để đi đền thờ thì được phép tham dự vào các giáo lễ và phước lành của những người trong gia đình trong một vài trường hợp. |
I need to clarify here. Tôi muốn làm rõ điều đó. |
But the Bible clarifies matters. Nhưng Kinh-thánh làm sáng tỏ vấn đề. |
Although the nature or essence of love is a subject of frequent debate, different aspects of the word can be clarified by determining what isn't love (antonyms of "love"). Mặc dù bản chất của tình yêu là một đề tài tranh luận thường xuyên, các khía cạnh khác nhau của từ này có thể được làm rõ bằng cách xác định những gì không phải là tình yêu (từ trái nghĩa của nó). |
The disciples at first misunderstand him, but Jesus clarifies the matter, saying: “Lazarus has died.” —John 11:1-14. Lúc đầu các môn đồ hiểu lầm nhưng ngài nói rõ cho họ biết: “La-xa-rơ chết rồi”.—Giăng 11:1-14. |
The Google Ads policy on illegal products and services was clarified in early January 2012. Chính sách của Google Ads về sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp đã được nêu rõ vào đầu tháng 1 năm 2012. |
Only centuries later did the time arrive for Jehovah to clarify matters by means of his newly enthroned King, Jesus Christ. Chỉ nhiều thế kỷ sau mới đến thời điểm Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ mọi việc qua vị Vua mới lên ngôi là Chúa Giê-su Ki-tô. |
Occasionally, inviting students to respond to a thought-provoking question in writing helps deepen and clarify their thinking. Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ. |
12 Additional clarifying material. 12 Thêm tài liệu làm cho rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clarified
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.