centimeter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centimeter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centimeter trong Tiếng Anh.
Từ centimeter trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân, xentimét, xen-ti-mét, xentimet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centimeter
phânnoun There are two parallel scars, about three centimeters apart. Có hai vết sẹo song song, cách nhau khoảng ba phân. |
xentimétnoun (An SI/MKS subunit of length equal to one hundredth of a metre, symbol "cm".) The amount of energy in each cubic centimeter Số năng lượng trong mỗi xentimét khối |
xen-ti-métnoun So when you look at this bee, it's about this size here, it's about a centimeter. Vậy khi nhìn con ong này, nó khoảng cỡ này, khó khoảng một xen-ti-mét. |
xentimetnoun about a square centimeter — khoảng diện tích 1 xentimet vuông — có thứ gì đó |
Xem thêm ví dụ
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found. Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy. |
But they're lying only 30 centimeters below the slab. Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm. |
They found that Kim's skull had been split by a 20 centimeter-long tear-gas grenade which had penetrated from Kim's eyes to the back of his head, which indicated that the police had shot the tear gas to an angle less than 45 degrees, which could be fatal if shot directly at a person's face. Một số người thị uy cố vào trong bệnh viện, họ phát hiện xương đầu của Kim Ju-yul bị một lựu đạn hơi cay dài 20 cm tách ra, xuyên từ mắt đến phía sau của đầu, cho thấy cảnh sát đã bắn hơi cay ở một góc dưới 45 độ, điều này có thể gây tử vong nếu bắn thẳng vào mặt của một người. |
So, we can use these smart biomaterials but only for about one centimeter to bridge those gaps. Do dó, chúng ta có thể sử dụng vật liệu đó nhưng chỉ trong khoảng 1cm để nối liền các khoảng cách đó |
The handles are one to three centimeters long . Cán kim dài từ 1 đến 3 cm . |
After we have folded the paper once, it is now two thousandths of a centimeter in thickness. Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm. |
For some time now, it's been known that if you pay attention to the carrier phase of the GPS signal, and if you have an Internet connection, then you can go from meter level to centimeter level, even millimeter-level positioning. Lâu nay, nếu biết rằng bạn đang chú ý tới giai đoạn truyền tín hiệu GPS và nếu bạn có kết nối Internet khi đó bạn có thể định vị từ mức độ mét đến mức độ centimet thậm chí cả vị trí milimet. |
According to the online news site ScienceNOW, the jumping spider’s vision provides “an exciting example of how half-centimeter-long [0.2 in.] animals with brains smaller than those of house flies still manage to gather and act on complex visual information.” Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
You tie it 8~10 centimeters from where the needle will be injected. Em phải buộc ga rô cách chỗ tiêm từ 8 - 10 cm. |
The earliest design studies for "Schlachtschiff H" ("Battleship H") date to 1935, and were near repeats of the early designs for the Bismarck-class ships, armed with 35-centimeter (14 in) guns. Nghiên cứu thiết kế đầu tiên cho "Schlachtschiff H" ("Thiết giáp hạm H") năm 1935, và gần lặp đi lặp lại của thiết kế của tàu lớp Bismarck, trang bị pháo 35 xentimét (14 in). |
Short shoots have very short internodes (so they may grow only one or two centimeters in several years) and their leaves are usually unlobed. Các cành non ngắn có các gióng rất ngắn (đến mức mà sự phát triển sau vài năm chỉ có thể kéo dài chúng thêm 1–2 cm) và các lá của chúng thông thường không có thùy. |
The perimeter is equal to 56 centimeters. Chu vi bằng 56cm |
Did House react to the eight centimeters? House có phản ứng lại với thông tin khối u tám cm? |
Saltation normally lifts sand-size particles no more than one centimeter above the ground and proceeds at one-half to one-third the speed of the wind. Sự nhảy vọt bình thường sẽ nâng những hạt nào mà kích cỡ không quá một cm lên khỏi mặt đất, và đưa đi với tốc độ bằng 1⁄2 hay 1/3 của gió. |
A cubic centimeter of it weighs 5. 9 grams. it's a solid metal at room temperature, but it melts at a paltry 30 degrees Celcius, 85 degrees Fahrenheit. Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit. |
What do we do when we have injuries for structures which are much larger than one centimeter? Sẽ phải làm gì khi các cấu trúc bị thương lớn hơn 1 cm |
Workers have been busy picking up broken branches , some as thick as fifteen centimeters . Các công nhân đang bận bịu thu nhặt những cành cây gãy , vài cành dày đến 15cm . |
They tell us the lengths of the sides are y, y plus 1, and 7 centimeters. Đề bài cho chúng ta chiều dài các cạnh là y, y+1 và 7cm |
If you're moving just at one meter per second, which is fairly slow, then in a tenth of second, you've moved 10 centimeters. Nếu bạn di chuyển 1m/s, chậm lắm, thì 1/10 giây bạn mới đi được 10cm. |
Slime mold grows at about one centimeter an hour, so it's not really ideal for live viewing unless there's some form of really extreme meditation, but through the time lapse, I could observe some really interesting behaviors. Nấm mốc nhờn tăng trưởng khoảng một cm mỗi giờ nên việc quan sát trực tiếp không thực sự lý tưởng lắm trừ khi sử dụng một số hình thức thiền định rất cực đoan, nhưng qua kĩ thuật "tua nhanh", tôi đã có thể quan sát một số hành vi rất thú vị. |
Depending on the historical period and national preferences, this may be specified in millimeters, centimeters, or inches. Tùy theo từng thời kỳ lịch sử, từng quốc gia, cỡ đạn có thể được tính theo đơn vị mm, cm, hay inch. |
For solid organs, they're more complex because you're using a lot more cells per centimeter. tinh vi hơn rất nhiều vì chúng chứa rất nhiều tế bào trên 1 cm |
My legs are exactly 87.2 centimeters in length. Chân của tôi có độ dài chính xác là 87.2 cm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centimeter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centimeter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.