centigrade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centigrade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centigrade trong Tiếng Anh.

Từ centigrade trong Tiếng Anh có các nghĩa là bách phân, chia trăm độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centigrade

bách phân

adjectivenoun (centigrade temperature scale)

about a degree Centigrade in the last century,
khoảng một độ bách phân trong thế kỷ qua,

chia trăm độ

adjective

Xem thêm ví dụ

It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Today's explorers still have to guard against frostbite in the height of summer when temperatures rarely creep above minus 30 degrees centigrade.
Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C
So, the temperature starts at 25 centigrade, and down it goes, down it goes.
Nhiệt độ bắt đầu từ 25 độc C và giảm dần dần xuống.
The passengers who fell off the Titanic fell into water of just five degrees centigrade.
Các hành khách trong chuyến tàu Titanic rơi xuống nước biển ở 5 độ C.
And he thought about it, and he went to his deep freezer, minus 20 degrees centigrade, and he poured through everything in the freezer, and there in the bottom was a jar and it contained tissues of these frogs.
Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này.
A century- scale, decadal- scale variability, and we know the magnitude; it's about two- tenths to four- tenths of a degree Centigrade.
Một sự biến đổi trên quy mô thế kỷ, thiên niên kỷ và chúng ta biết độ lớn nó khoảng 2/ 10 đến 4/ 10 độ bách phân.
You know, we've warmed the globe about a degree Centigrade in the last century, and there's nothing in the natural part of that record that resembles what we've seen in the last century.
Bạn biết đấy, chúng ta đã làm nóng địa cầu khoảng một độ bách phân trong thế kỷ qua, và không có gì trong phần tự nhiên của dữ liệu đó giống với cái mà chúng ta đã thấy trong thế kỷ qua.
Not only will it raise itself to 115 Fahrenheit, 43 or 44 degrees Centigrade, for two days, but it keeps constant temperature.
Nó không chỉ sẽ tăng nhiệt độ của chính nó lên 115 độ F, 43 đến 44 độ C trong hai ngày, mà còn duy trì nhiệt độ ổn định.
The beetle itself and the ball are probably around about 30 to 35 degrees centigrade, so this is a great big ball of ice cream that this beetle is now transporting across the hot veld.
Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn Con bọ đang di chuyển qua đồng cỏ nóng
The water is minus 1.7 degrees centigrade, or 29 degrees Fahrenheit.
Nước thì đen hoàn toàn và chỉ có âm 1.7 độ C, 29 độ F.
This is where we're headed in terms of global temperature rises, and if we keep on going the way we're going, we get a four - or five- degree- Centigrade temperature rise by the end of this century.
Đây là biểu đồ cho thấy sự gia tăng nhiệt độ của trái đất, và nếu cứ tiếp tục như thế này, nhiệt độ trái đất sẽ tăng thêm 4 - 5 độ C vào cuối thế kỉ này.
The second number is six: This is six degrees centigrade, what we're heading towards in terms of global warming.
Số thứ hai là sáu: sáu độ C, tình trạng khí hậu mà ta đang gặp phảo trước sự nóng lên toàn cầu.
The temperature's going to drop two, three degrees centigrade.
Nhiệt độ sẽ giảm khoảng hai, ba độ C.
And so, you're seeing animals that are living next to a 500- degree- Centigrade water plumes.
Và các bạn sẽ thấy những con vật sống cạnh những dòng chảy nóng đến 500 độ C.
It is indeed, but the ocean is liquid methane -- the temperature minus 170 degrees centigrade.
Thực ra đại dương đó là metan lỏng, nhiệt độ -170 độ C.
But here's the key thing: you know, the other thing we found out is that the ice sheet passed a threshold, that the planet warmed up enough -- and the number's about one degree to one and a half degrees Centigrade -- the planet warmed up enough that it became ... that ice sheet became very dynamic and was very easily melted.
Nhưng điều then chốt là đây: bạn biết đấy, những thứ khác mà chúng tôi tìm thấy là lớp băng đó vược qua cái ngưỡng mà hành tinh này đủ nóng lên và những con số về một độ cho tới một độ rưỡi bách phân--- hành tinh đủ nóng lên để tầng băng trở lên rất năng động và tan chảy dễ dàng
The water is minus 1. 7 degrees centigrade, or 29 degrees Fahrenheit.
Nước thì đen hoàn toàn và chỉ có âm 1. 7 độ C, 29 độ F.
It is indeed, but the ocean is liquid methane -- the temperature minus 170 degrees centigrade.
Thực ra đại dương đó là metan lỏng, nhiệt độ - 170 độ C.
So all in all, the kinds of impacts anticipated under this four-degree centigrade scenario are going to be incompatible with global organized living.
Và tổng kết lại, các tác động có thể có khi Trái đất tăng lên 4 độ C sẽ không tương thích với cuộc sống toàn cầu hiện nay.
It can be minus 40 degrees Centigrade when polar bear cubs emerge at the start of the Arctic spring, from their dens where they were born.
Nhiệt độ có thể là âm 40 độ C khi gấu con chui ra khỏi tổ nơi chúng được sinh ra, vào đầu mùa xuân Bắc Cực.
They stand in the bitter cold, while 100 metres below them is a lava lake where temperatures are over a thousand degrees centigrade.
Họ đứng trong cái lạnh khắc nghiệt, trong khi cách họ 100m về phía dưới là một hồ dung nham, nơi mà nhiệt độ là hơn 1000 độ C.
Celsius originally called his scale centigrade derived from the Latin for "hundred steps".
Celsius ban đầu được gọi là quy Celsius của mình bắt nguồn từ tiếng Latin cho "trăm bước".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centigrade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.