Central Europe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Central Europe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Central Europe trong Tiếng Anh.
Từ Central Europe trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trung Âu, trung âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Central Europe
Trung Âuproper (geographical region in the center of Europe) was a Holocaust survivor from Central Europe. là một người sống xót sau vụ thảm sát ở Trung Âu. |
trung âu
was a Holocaust survivor from Central Europe. là một người sống xót sau vụ thảm sát ở Trung Âu. |
Xem thêm ví dụ
These findings provide the most ancient evidence of commercial exchanges carried out between the Mediterranean and central Europe. Những khám phá đó cung cấp bằng chứng sớm nhất về sự trao đổi thương mại được tiến hành giữa Địa Trung Hải và Trung Âu. |
Initially, the Waldenses withdrew from Roman Catholicism, the State religion in Central Europe. Ban đầu nhóm Waldenses rút khỏi Đạo Công Giáo La Mã, Quốc Giáo ở Trung Âu. |
The city also houses the European Energy Exchange, the leading energy exchange in Central Europe. Thành phố cũng có trụ sở của European Energy Exchange là công ty năng lượng lớn nhất khu vực Trung Âu. |
Central Europe and Latin America had highest piracy rates , hitting 64 percent each in BSA 's study . Khu vực Tây Âu cùng với Châu Mỹ La-tinh có tỉ lệ vi phạm bản quyền cao nhất , mỗi đến 64% theo nghiên cứu của BSA . |
In Central Europe it is the most common ant-like jumping spider. Ở Trung Âu, nó là loài nhện giống kiến phổ biến nhất. |
Soon Prague emerged as the intellectual and cultural center of Central Europe. Chẳng bao lâu Praha nổi lên như một trung tâm trí tuệ và văn hóa của Trung Âu. |
It is the largest protected forest area in central Europe. Đây là khu vực rừng được bảo vệ lớn nhất ở Trung Âu. |
It is found in most of southern and central Europe, as well as the Channel Islands. Nó được tìm thấy ở hầu hết miền nam và Trung Âu, cũng như quần đảo Channel. |
Disagreements over postwar plans first centered on Eastern and Central Europe. Những bất đồng về các kế hoạch hậu chiến ban đầu chỉ tập trung ở Đông và Trung Âu. |
Cage is sent on a dangerous mission to infiltrate a group of potential Russian terrorists in Central Europe. Cage được trao sứ mệnh nguy hiểm nhằm thâm nhập vào một nhóm khủng bố Nga tiềm năng ở Trung Âu. |
At least 53 people were killed in northern and central Europe, causing travel chaos across the region. Ít nhất 53 người thiệt mạng ở miền Bắc và Trung Âu, gây ra sự hỗn loạn đi lại khắp khu vực. |
You see we started working in Eastern and Central Europe, and moved to Russia. Bạn thấy đấy chúng tôi bắt đầu làm từ Đông và Trung Âu, và đến Nga. |
Well how many cloudless skies do you think there were above Central Europe between 1940 and 1945? Vậy thì có bao nhiều ngày mà trời không có mây bạn nghĩ ở Trung Âu từ 1940 đến 1945? |
It lies directly next to the A2 highway connecting Zagreb to Central Europe. Nó nằm ngay cạnh quốc lộ A2 nối Zagreb với Trung Âu. |
"Central Europe hit by floods after days of rain". Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013. ^ “Central Europe hit by floods after days of rain”. |
This was one of the most difficult and complicated offensives that the Soviet Army carried on in Central Europe. Đây là một trong các chiến dịch phức tạp và khó khăn đối với quân đội Liên Xô tại Trung Âu. |
The species can be found from Fennoscandia and the mountains of central Europe, through the Caucasus to southern Siberia. Loài này có thể có ở Fennoscandia và vùng núi của Trung Âu, through Kavkaz tới miền nam Xibia. |
Among the 150,000 French Jews, about 30,000, generally native from Central Europe, had been naturalised French during the 1930s. Trong số 150,000 người Do Thái Pháp, khoảng 30,000 người, nói chung có nguồn gốc từ Trung Âu, đã được cấp quốc tịch Pháp trong những năm 1930. |
The university reached central Europe by the 14th century, with the foundation of institutions like Prague University and Cracow University. Các trường đại học xuất hiện ở Trung Âu vào thế kỷ 14, với các đại học đầu tiên như Đại học Prague và Đại học Cracow. |
As of 2017, Russia's TFR of 1.62 children born/woman was among the highest in Eastern, Southern and Central Europe. Tính đến năm 2017, TFR của Nga có 1,62 trẻ em sinh ra/phụ nữ thuộc nhóm cao nhất ở Đông, Nam và Trung Âu. |
Gale of January 1976 January 2–5, 1976 – Widespread wind damage was reported across Europe from Ireland to Central Europe. Bão tháng 1 năm 1976, 2-5 tháng 1 năm 1976 - Các thiệt hại vì gió lan rộng được báo cáo trên khắp châu Âu từ Ireland đến Trung Âu. |
Adults are on wing from April to May in Israel and at the beginning and end of summer in central Europe. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 in Israel và at the beginning và end of summer miền trung Europe. |
It is found in Central France and northern and central Central Europe, but mostly in the surroundings of the Mediterranean Sea. Nó được tìm thấy ở miền trung Pháp và miền bắc và miền trung Trung Âu, but mostly in the surroundings of Địa Trung Hải. |
His father, comedian and actor Jerry Stiller, is from a Jewish family that emigrated from Poland and Galicia in Central Europe. Cha anh, diễn viên hài Jerry Stiller (sinh 1927) là một người Do Thái di cư từ Ba Lan và Galicia ở Đông Âu. |
The Slavic languages are spoken in Eastern and Central Europe and include Russian, Ukrainian, Serbian, Polish, Czech, Bulgarian, and similar tongues. Các ngôn ngữ Slavic phổ biến ở Đông Âu và Trung Âu bao gồm tiếng Nga, Ukraine, Serbia, Ba Lan, Czech, Bun-ga-ri và những tiếng tương tự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Central Europe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Central Europe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.