census trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ census trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ census trong Tiếng Anh.
Từ census trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều tra dân số, sự điều tra dân số, sự điều tra số dân, Điều tra dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ census
điều tra dân sốverb (official count of members of a population) |
sự điều tra dân sốnoun |
sự điều tra số dânverb |
Điều tra dân số
|
Xem thêm ví dụ
There are no incorporated cities in Mariposa County; however, there are communities recognized as census-designated places for statistical purposes. Không có thành phố hợp nhất nào trong quận Mariposa; tuy nhiên, có những cộng đồng được công nhận là những nơi được điều tra dân số cho mục đích thống kê. |
As of 2001 India census, Walani had a population of 10,716. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Walani có dân số 10.716 người. |
As of 2001 India census, Dhali had a population of 6303. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Dhali có dân số 6303 người. |
The 2014 Myanmar Population and Housing Census The Union Report Census Report Volume 2. Tên tiếng Môn "Mawlamyine" được cho là biến đổi từ tên tiếng Môn. ^ The 2014 Myanmar Population and Housing Census The Union Report Census Report Volume 2. |
In the most recent and available census data at continental scale, the total estimated numbers of the three African buffalo savanna subspecies (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) are at 513,000 individuals. Trong dữ liệu điều tra số trâu gần đây nhất và có sẵn tại châu lục, tổng số ước tính của ba phân loài trâu châu Phi miền xavan nhiệt đới (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) khoảng 513.000 cá thể. |
In England and Wales, the 2001 census included four sub-categories of mixed ethnic combinations: "White and Black Caribbean", "Mixed White and Black African", "Mixed White and Asian" and "Any other Mixed background", with the latter allowing people to write in their ethnicity. Ở Anh và xứ Wales, cuộc điều tra dân số năm 2001 bao gồm bốn loại kết hợp dân tộc hỗn hợp: "Caribe trắng và đen", "Hỗn hợp trắng và đen châu Phi", "Trắng hỗn hợp và châu Á" và "Bất kỳ nền hỗn hợp nào khác", với sau cho phép mọi người viết trong dân tộc của họ. |
As of 2001 India census, Baldeogarh had a population of 7,585. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Baldeogarh có dân số 7585 người. |
According to the 2007 Peru Census, the language learnt first by most of the residents was Quechua (64.03%) followed by Spanish (35.67%). Theo thống kê 2007, ngôn ngữ đầu tiên của đa số người dân là tiếng Quechua (64,03%), theo sau là tiếng Tây Ban Nha (35,67%). |
The U.S. Bureau of the Census published a report in 1954 that concluded that Yugoslav war related deaths were 1,067,000. Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ vào năm 1954 đưa ra số người Nam Tư chết liên quan tới chiến tranh là 1.067.000 người. |
In the 2001 India census, Dalkhola had a population of 13,891. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Dalkhola có dân số 13.891 người. |
Paramaribo has a population of roughly 241,000 people (2012 census), almost half of Suriname's population. Paramaribo có dân số chừng 241.000 người (thống kê 2012), tức khoảng nửa dân số Suriname. |
The 2001 census showed that the population had declined to 3,156, while the fourth quarter population estimate for 2007 showed the population at 2866. Theo điều tra năm 2001, dân số là 3156 , còn ước tính dân số quý 4 năm 2007 cho thấy dân số là 2866 người.. |
At the 2011 Census, Thurso had a population of 7,933. Theo thống kê 2011, Thurso có dân số 7.933 người. |
Although accurate statistics on religion are not available (because the national census does not solicit religious data) the actual size of Argentina's Muslim community is estimated around 1% of the total population (400,000 to 500,000 members) according to the International Religious Freedom Report 2010. Mặc dù thống kê chính xác về các tôn giáo là không có sẵn (vì điều tra dân số quốc gia không yêu cầu dữ liệu tôn giáo) cho nên số lượng thực tế của cộng đồng Hồi giáo Argentina được ước tính khoảng 1% tổng dân số (400.000 đến 500.000 tín đồ) theo Báo cáo Tự do Tôn giáo Quốc tế năm 2010. |
As of 2001 India census, Kurumbapet had a population of 7412. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kurumbapet có dân số 7412 người. |
As of the 2010 census the population was 97,618, and in 2015 the estimated population was 101,643, making it the second largest city in the state, after Albuquerque. Theo điều tra 2010, dân số thành phố là 97.618, và dân số ước tính năm 2015 là 101.643, làm nó trở thành thành phố đông dân thứ hai của bang New Mexico, sau Albuquerque. |
According to the 2016 census, English is the only language spoken in the home for close to 72.7% of the population. Theo điều tra nhân khẩu năm 2016, tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất được nói trong gia đình của gần 72,7% dân số. |
According to the 2010 census, the sex ratio at birth was 118.06 boys for every 100 girls, which is beyond the normal range of around 105 boys for every 100 girls. Theo điều tra nhân khẩu năm 2010, tỷ suất giới tính khi sinh là 118,06 nam/100 nữ, cao hơn mức thông thường là khoảng 105 nam/100 nữ. |
As of 2001 India census, Amethi had a population of 11,366. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Amethi có dân số 11.366 người. |
According to 2011 census, more than one-third (38.17%) of the total households do not have a toilet. Theo điều tra nhân khẩu năm 2011, trên một phần ba (38,17%) tổng số hộ không có phòng vệ sinh. |
The 1962 census, which reported 2,000 Protestants in Cambodia, remains the most recent statistic for the group. Cuộc điều tra dân số năm 1962, báo cáo có 2.000 người Tin lành ở Campuchia, vẫn là thống kê gần đây nhất cho nhóm. |
More [>] Jeff Jonas quotation—Conversation with Jonas, December 2010, Paris. [>] History of the U.S. census—U.S. NHIỀU HƠN Trích dẫn Jeff Jonas - Conversation with Jonas, December 2010, Paris. |
As of 2001 India census, Mehara Gaon had a population of 4,306. Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Mehara Gaon có dân số 4306 người. |
According to the 2000 census, 47 percent of the population are native Pangasinan and 44 percent are Ilocanos. Theo thống kê năm 2000, 47% dân số là người Pangasinan và 44% là người Ilocano. |
In the 1901 census, only 35 Moriori were recorded although the numbers subsequently increased. Trong điều tra nhân khẩu năm 1901, chỉ 35 người Moriori được ghi nhận song số lượng người sau đó tăng lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ census trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới census
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.