centipede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centipede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centipede trong Tiếng Anh.
Từ centipede trong Tiếng Anh có các nghĩa là con rít, rết, con rết, động vật nhiều chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centipede
con rítnoun (A segmented arthropod of class Chilopoda) Imagine being bitten by a centipede in this day and age. Tưởng tượng thử coi bị một con rít cắn... ở tuổi của tôi. |
rếtnoun We saw how you guys took care of the centipedes. Chúng tôi đã thấy cách các cậu hạ gục đám rết như thế nào. |
con rếtnoun Shoot each centipede from the head down! Bắn mỗi con rết từ đầu nó trở xuống. |
động vật nhiều chânnoun |
Xem thêm ví dụ
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma. Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ . |
And he saw straightaway in the top few inches of leaf litter on the soil there was life, whether it be spiders, or woodlice or centipedes. Ông thấy ngay là phía trên vài inch lá mục là các loại sinh vật Nào là nhện, côn trùng giáp xác, rết. |
We didn't cut off the head of the Centipede. Chúng ta không cắt được đầu của Con rết. |
A Centipede. Một con rết. |
If a handsome man like you bit me, I wouldn't have minded a bit, but a centipede... Nếu một người đẹp trai như anh cắn tôi... tôi sẽ không phiền chút nào... nhưng đây lại là một con rít. |
Yes, and scorpions and centipedes. Phải, và bò cạp và rít nữa. |
Imagine being bitten by a centipede in this day and age. Tưởng tượng thử coi bị một con rít cắn... ở tuổi của tôi. |
Worldwide, an estimated 8,000 species of centipedes are thought to exist, of which 3,000 have been described. Hiện nay có 8.000 loài rết được biết đến trên thế giới, trong đó 3.000 loài đã được mô tả. |
Is that why you were so good with Pac-Man and Centipede? Đó là lý do chú giỏi trò Pac-Man và Centipede? |
Skye's sending us the rest of her decrypted files on Centipede. Skye đang gửi phần còn lại của file đã giải mã về Con rết. |
It appears Centipede is responsible for Mr. Chan's kidnapping. Có vẻ như Centipede gây ra vụ bắt cóc anh Chan. |
It's Centipede. Là trò Centipede. |
Therefore, no centipede has exactly 100 legs. Tuy nhiên điều này không có nghĩa là các loài rết có 100 chân. |
Support for Stelladaptor 2600 to USB interface, and 24-bit color wallpapers for Asteroids, Centipede, Missile Command, Pong, Super Breakout, and Tempest themes are available as patches. Hỗ trợ cho Stelladaptor 2600 với giao diện USB và các mẫu hình nền màu 24-bit cho Asteroids, Centipede, Missile Command, Pong, Super Breakout và Tempest có sẵn như là bản vá lỗi. |
In ancient Chinese traditions, this centipede is used for its healing properties. Trong truyền thống cổ xưa của Trung Quốc, con rết này được sử dụng cho các đặc tính chữa bệnh của nó. |
The demon's actually a giant centipede Yêu quái là một con côn trùng nhiều chân! |
Scolopendra subspinipes mutilans is known for harbouring little aggression to other centipedes, a trait very rare amongst giant centipedes and allows it to be kept communally. Scolopendra subspinipes mutilans ít hung hăng với các con rết khác, một đặc điểm rất hiếm trong số các con rết khổng lồ và cho phép nó được duy trì được cộng đồng. |
Shoot each centipede from the head down! Bắn mỗi con rết từ đầu nó trở xuống. |
It is also one of only three species of centipedes in Hawaii. Chúng cũng là một trong ba loài rết ở Hawaii. |
For example, let's go with the Centipede virus first. Ví dụ, chúng ta hãy đi với virus Centipede. |
And you can see at the top of the screen, there's a centipede scrolling across your computer when you get infected by this one. Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình, có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này. |
However, empirical work has shown that in some classic games, such as the centipede game, guess 2/3 of the average game, and the dictator game, people regularly do not play Nash equilibria. Ví dụ, trong trò chơi Centipede, Đoán 2/3 trung bình, và trò Nhà độc tài, người ta thường không chơi với cân bằng Nash. |
Warn them that the Centipede serum's highly explosive. Cảnh báo họ huyết thanh Centipede rất dễ nổ. |
The giant centipede has modified claws called forcipules which curve around its head and can deliver venom into its prey. Con rết đã sửa đổi các móng vuốt được gọi là forcipules đường cong xung quanh đầu của nó và có thể tiêm nọc độc vào con mồi của nó. |
It's not much, but could get us a fix on Centipede. Không nhiều, nhưng vẫn giúp ta định vị được Centipede. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centipede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centipede
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.